No2. 問題5
Câu 1: 問題5では、問題用紙に何もいんさつされていません。まず文を聞いてください。それから、そのへんじを聞いて、1から3の中から、最もよいものをーつえらんでください
Giải đáp câu hỏi
Câu 2: 1
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
M:リンさん、明日のアルバイト、3時に来てほしいんですが。
F:1.いつでも来てください。
2.都合はどうですか。
3.はい、大丈夫です。


M:リンさん、明日のアルバイト、3時に来てほしいんですが。 Nam: Lin, tôi muốn cô đến làm thêm vào lúc 3 giờ ngày mai...
F:1.いつでも来てください。 Nữ: 1. Hãy đến bất cứ lúc nào.
2.都合はどうですか。 2. Có tiện không ạ?
3.はい、大丈夫です。 3. Vâng, được ạ.

Câu 3: 2
番:
1
2
3

Giải đáp câu hỏi
F:田中さん、明日の旅行は8時出発ですよ。遅れないようにね。
M:1.気をつけます。
2.そうしてください。
3.よく気がつきます。


F:田中さん、明日の旅行は8時出発ですよ。遅れないようにね。 Nữ: Tanaka, chuyến du lịch ngày mai sẽ xuất phát lúc 8:00. Đừng đến trễ nhé!
M:1.気をつけます。 Nam: 1. Tôi sẽ lưu ý.
2.そうしてください。 2. Hãy làm như vậy.
3.よく気がつきます。 3. Tôi luôn để ý.

Câu 4: 3
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
F:あれ、雨ですか。そんなに濡れちゃって。
M:1.じゃあ、傘はいりませんね。
2.いつ降るんでしょう。
3.急に降ってきたんです。
F:あれ、雨ですか。そんなに濡れちゃって。 Nữ: Ủa, trời mưa à? Bị ướt đến thế!
M:1.じゃあ、傘はいりませんね。 Nam:  1. Vậy không cần dù nhỉ.
2.いつ降るんでしょう。 2. Khi nào trời sẽ mưa?
3.急に降ってきたんです。 3. Vì trời đột nhiên mưa.

Câu 5: 4
番:
1
2
3
4
Giải đáp câu hỏi
F:暑いので、ちょっと窓を開けてもよろしいでしょうか。
M:1.じゃあ、閉めましょう。
2.ええ、かまいませんよ。
3.いえ、どういたしまして。
F:暑いので、ちょっと窓を開けてもよろしいでしょうか。 Nữ: Được mở cửa sổ một lúc không ạ, vì trời nóng quá?
M:1.じゃあ、閉めましょう。 Nam: 1. Vậy để tôi đóng lại.
2.ええ、かまいませんよ。 2. Được, không sao đâu.
3.いえ、どういたしまして。 3. Không, không có chi.

Câu 6: 5
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
F:お客様、こちらで召し上がりますか、お持ち帰りになりますか。
M:1.はい、大丈夫です。
2.ここで食べます。
3.いいえ、持ちますよ。


F:お客様、こちらで召し上がりますか、お持ち帰りになりますか。 Nữ: Quý khách ăn ở đây hay mang đi ạ?
M:1.はい、大丈夫です。 Nam:  1. Vâng, không sao.
2.ここで食べます。 2. Tôi ăn ở đây.
3.いいえ、持ちますよ。 3. Không, tôi sẽ mang.

Câu 7: 6
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
M:バス、なかなか来ないですね。
F:1.道が混んでるんでしょうか。
2.バスにしてよかったですね。
3.ずいぶん早そうですね。
M:バス、なかなか来ないですね。 Nam: Xe buýt mãi không thấy đến nhỉ.
F:1.道が混んでるんでしょうか。 Nữ: 1. Chắc là đường đang đông nhỉ?
2.バスにしてよかったですね。 2. Thật may là đã chọn xe buýt.
3.ずいぶん早そうですね。 3. Có vẻ khá sớm nhỉ.

Câu 8: 7
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
M:あの映画、もうやってないんだって。
F:1.じゃ、明日見に行こうよ。
2.うん、まだやってないみたい。
3.えっ、終わっちゃったんだ。


M:あの映画、もうやってないんだって。 Nam: Nghe nói bộ phim đó không được chiếu nữa.
F:1.じゃ、明日見に行こうよ。 Nữ: 1. Vậy, chúng ta hãy đi xem vào ngày mai đi.
2.うん、まだやってないみたい。 2. Ừ, hình như nó vẫn chưa được chiếu.
3.えっ、終わっちゃったんだ。 3. Hả, kết thúc rồi sao?

Câu 9: 8
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
M:このプリント、クラスのみんなに配っといてもらえますか。
F:1.あっ、取ってあります。
2.はい、やっておきます。
3.すぐもらえると思います。


M:このプリント、クラスのみんなに配っといてもらえますか。 Nam: Bạn có thể phát bản in này cho mọi người trong lớp không?
F:1.あっ、取ってあります。 Nữ: 1. Ồ, tôi có lấy rồi.
2.はい、やっておきます。 2. Vâng, tôi sẽ phát cho.
3.すぐもらえると思います。 3. Tôi nghĩ là sẽ nhận được nó ngay.

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 0phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/0
Chúc mừng bạn đã vượt qua No2. 問題5
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 0 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua No2. 問題5 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 0 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY