Nghe bài 49
Câu 1: Điền đáp án
ミラーさんは 電話でんわで 大阪本社おおさかほんしゃの 松本部長まつもとぶちょうと はなしてます。松本まつもとさんは どんな 予定よていですか。Anh Miller nói chuyện qua điện thoại với Trưởng phòng Matsumoto của trụ sở chính ở Osaka. Ông Matsumoto dự định như thế nào.Hãy điều câu thích hợp vào dấu ngoặc trống theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
 
Câu ví dụ:  金曜日きんようび )に 東京とうきょうへ( る)
 
Câu 1: 新幹線しんかんせんで(____)ごろ東京とうきょう ____)。
Câu 2: 会議かいぎ プロジェクトに ついて(____)。
             資料しりょう 準備じゅんび 松本部長まつもとぶちょうが(____)。
Câu 3: ____)の あとで、マフーへ(____)。
Câu 4: よる東京とうきょうで(____)から、大阪おおさかへ(____)。
Giải đáp câu hỏi
Câu 2: Điền đáp án
社長の 答えは どうでしたか。Câu trả lời của Giám đốc là như thế nào. Hãy chọn câu trả lời thích hợp vào dấu ngoặc trống theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
 
Câu ví dụ: 本を( 読んだ )。
Câu 1: さけ ________)。
 
Câu 2: マフーの あたらしい部長ぶちょうに(________)。
 
Câu 3: 夏休なつやすみに ハワイで うちを ________)。
Giải đáp câu hỏi
Câu 3: Chọn
ワット先生は 留守電の メッセージを 聞いて、何を しますか。
Thầy giáo Watt nghe tin nhắn của máy trả lời tự động và sẽ làm gì. Hãy chọn câu trả lời thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
a. キムさんに 電話でんわ かける。
b. キムさんの メールを 見る。

a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp án Dịch
3年の キムです。 きのうから 熱があって、あしたは たぶん研究室へ 行けません。 レポートは メールで 送りましたので、 ご覧に なって くださいませんか。 遅くなって、申し訳ありません。  Em là Kim sinh viên năm 3. Vì bị sốt từ hôm qua nên ngày mai có thể em không thể đến phòng nghiên cứu được. Vì báo cáo em đã gởi mail rồi nên. Nhờ thầy/cô hãy xem qua giùm em được không ạ? Em xin lỗi vì sự chậm trễ.
Đáp án b  

Câu 4: Chọn
a. ホテルの 部屋へや 予約よやくする。
b. 食事しょくじ けるかどうか、あしたの 予定よてい 調しらべる。
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp án Dịch
ワンです。 お久しぶりです。 今、医学の 国際会議で トーキョーホテルに います。 あしたの 晩、ミラーさんと 食事の 約束を しました。 もし、ご都合が よければ、いらっしゃいませんか。 6時に トーキョーホテルの ロビーです。 Tôi là Wan. Đã lâu rồi không gặp bạn. Hiện tại, tôi có mặt ở khách sạn Tokyo ở Hội nghị quốc tế Y học. Tối ngày mai, tôi đã có hẹn dùng bữa với bạn Miller. Nếu bạn có thời gian, đến tham dự được không ạ? Đại sãnh của khách sạn Tokyo vào lúc 6 giờ.
Đáp án b  

Câu 5: Chọn
a. 都合つごう いい 調しらべて、電話でんわする。
b. 荷物にもつ りに く。
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp án Dịch
こちら、宅配便の ハヤトです。 イギリスから お荷物が 届いています。 お知らせの はがきを 入れましたか、ご連絡が ないので、お電話しました。 ご都合が いい日を ご連絡ください。 よろしくお願いします。  Đây là Hayato dịch vụ giao tận nhà. Hành lý quý khách từ Anh Quốc đã tới. Vì không có liên lạc là đã có bỏ bưu thiếp thông báo vào không nên tôi xin gọi điện thoại. Hãy liên lạc ngày thuận tiện của bạn. Rất mong được sự hợp tác của bạn.
Đáp án a  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/5
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 49
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 5 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 49 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 5 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY