Nghe bài 48
Câu 1: Điền đáp án
小山こやまさんのおくさんは 家族かぞくに どんなことを させていますか。そうしたら、家族かぞくは どうなりますか。 Vợ của anh Koyama cho mọi người làm những việc gì trong gia đình. Gia đình sau đó sẽ trở lên như thế nào? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
Câu ví dụ: 太郎君たろうくんに{a. 運動うんどう b. 食事しょくじ}を( させます )。 →[  
 
Câu 1: 主人しゅじんに{a. 仕事しごと b. ジョギング}を(____)。→[____
Câu 2: 次郎君じろうくんを{a. プール b. うみ}へ(____)。 →[____
Câu 3: 三郎君さぶろうくんに{a. テレビ b. ほん}を(____)。 →[____
Câu 4: はる子ちゃんに{a. 野菜やさい b. にく}を(____)。→[____
Giải đáp câu hỏi
Câu 2: Chọn
いろいろな みせに おきゃくが 電話でんわを かけます。だれが なにを しますか。 Khách hàng gọi điện thoại đến nhiều cửa hàng. Ai sẽ làm cái gì? Hãy chọn câu trả lời thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
____)…あした荷物にもつを(____

a. 見に行きます。
b. はこびます。

A. ( 1 )… a
B. ( 1 )… b
C. ( 5 )… a
D. ( 5 )… b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 日本引っ越しセンターです。 Đây là trung tâm chuyển nhà Nhật Bản.
B: 来月、横浜へ 引っ越ししたいんですが、 いくらぐらいかかりますか。 Tháng tới, tôi muốn chuyển đến Yokohama. Mất khoảng bao nhiêu tiền vậy?
A: そうですね。 荷物は 多いですか。 Đúng rồi nhỉ. Hành lý có nhiều không?
B: 家族は 3人ですが ……多いですね。 Gia đình tôi có 3 người nhưng mà,…… nhiều nhỉ.
A: まず、荷物を 見せて ください。 あした係の 者を 行かせます。 Trước tiên, hãy cho tôi xem hành lý. Ngày mai tôi sẽ cho người phụ trách đi.
B: じゃ、ちょっと 整理して おきます。 Vậy thì, tôi sẽ dọn dẹp sẵn một chút.
Đáp án ① a  

Câu 3: Chọn
(____)…CDを(____
a. とどけます。
b. おくります。
A. ( 4 )… a
B. ( 4 )… b
C. ( 5 )… a
D. ( 5 )… b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: パワー・レコードでございます。 Đây là sự ghi âm, năng lượng.
B: あの、クイーンビーの 新しいCDが 欲しいんですが、ありますか。 Ừ…m… tôi muốn CD mới của Queen Bee, có không vậy?
A: 申し訳ありません。 今、店に ありません。 ご住所を 教えて ください。 あしたセンターから 送らせます。 Xin lỗi. Hiện giờ, không có ở cửa tiệm. Hãy chỉ địa chỉ của anh/chị nhé. Ngày mai tôi sẽ yêu cầu trung tâm gởi.
B: じゃ、お願いします。 Vậy thì, làm ơn nhé.
Đáp án ⑤ b  

Câu 4: Chọn
三郎君さぶろうくんに{a. テレビ b. ほん}を(____)。 →[____
A. ( 3 )… a
B. ( 3 )… b
C. ( 4 )… a
D. ( 4 )… b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: はい、トンダ・モーターズです。 Vâng, đây là Motors Tonda.
B: もしもし、緑町の 山田ですが、車が 動かないんです。 Alô, tôi là Yamada ở thành phố Midori. Xe hơi của tôi không hoạt động.
A: そうですか。 じゃ、午後、係の 者を 見に 行かせます。 Vậy à. Vậy thì, chiều nay tôi sẽ cho người phụ trách đi đến để xem.
B: 午後は 出かけたいんです。 すぐ、来られませんか。 Chiều nay, tôi muốn đi ra ngoài. Có thể đến ngay bây giờ được không ạ?
A: わかりました。 Tôi đã hiu ri. じゃ、わたしが これから……。 Tôi đã hiểu rồi. Vậy thì, tôi bây giờ sẽ…….
B: じゃ、待っています。 Vậy thì, tôi sẽ chờ.
Đáp án ④ b  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/4
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 48
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 4 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 48 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 4 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY