Nghe bài 45
Câu 1: Điền đáp án
留学生寮りゅうがくせいりょうで 管理人かんりにんが はなしています。つぎの 場合ばあいは、どうしたらいいか、メモをしてください。 Người quản lý ở ký túc xá du học sinh đang nói chuyện. Trường hợp tiếp theo hãy ghi chú lại xem nên làm như thế nào thì được.


Câu 1:
交通事故こうつうじこ あわないように、
あめ 場合ばあいは、かさ さして自転車じてんしゃ
(①______)。
交通事故こうつうじこ あった場合ばあいは、
・(②______)に 電話でんわする。
・ひどいけがを した場合ばあいは、
救急車きゅうきゅうしゃを(③______)。
 
Câu 2:
(①______)が 場合ばあいは、
かけない。
部屋へや まどを(②______)。
・(③______)を なか かた れる。



Câu 3:
りょうが(①______)になった場合ばあいは、
・(②______)からげる。
   119ばん 電話でんわ する。
・(③______)を した場合ばあいは、伝える。
 
 
Giải đáp câu hỏi
Câu 2: Điền đáp án
クララさんは お医者いしゃさんと はなします。つぎの 場合ばあいは、どうしたら いいですか。 Bạn Kurara trò chuyện với bác sỹ. Trường hợp tiếp theo nên làm như thế nào?
Câu ví dụ:( ねつが たかくない )場合ばあい …( a )
Câu 1: ______場合ばあい …(______
Câu 2: ______場合ばあい …(______
Câu 3: ______場合ばあい …(______
Giải đáp câu hỏi
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/2
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 45
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 2 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 45 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 2 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY