Nghe bài 43
Câu 1: Chọn
キャンプに 行きます。男の 人は 何と 言いますか。Người trong bài đi cắm trại. Người Nam nói cái gì? Hãy chọn câu a, b, c thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ちょっと、荷物が 落ちそうよ。 Xin lỗi, tôi hình như bị rơi hành lý đấy.
B: 君が たくさん乗せるから。 Vì cậu chất nhiều.
A: 必要な 物だけよ。 Chỉ đồ cần thiết đấy.
a. じゃ、きちんと 乗せて。 a. Vậy thì, hãy chất ngay ngắn.
b. じゃ、すぐ 捨てて。 b. Vậy thì, hãy vứt bỏ ngay.
c. じゃ、荷物を 開けて。 c. Vậy thì, hãy mở hành lý ra.
Đáp án a  

Câu 2: Chọn
a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: この 町を 出ると、きれいな 山道だよ。 Khi ra khỏi thành phố này thì có dãy núi đẹp đấy.
B: あっ、ガソリンが なくなりそうだわ。 A, hình như hết xăng nhỉ.
a. じゃ、ちょっと車を 止めよう。 a. Vậy thì, hãy dừng xe lại một chút.
b. じゃ、修理しよう。 b. Vậy thì, hãy sửa chữa.
c. じゃ、あそこで 入れよう。 c. Vậy thì, hãy đổ ở đằng kia.
Đáp án c  

Câu 3: Chọn
a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: うわあ、いい所ね。 Wa, nơi đẹp nhỉ.
B: うん。 さあ、食事の 準備を しよう。 Vâng. Hãy chuẩn bị dùng bữa.
A: でも、ちょっと風が 強いね。 Thế nhưng, hơi có gió thổi mạnh nhỉ.
B: うわあ、すごい風だ。 Wa, gió thổi mạnh nhỉ.
A: あっ、この木、折れそうよ。 A, cây này, hình như bị gãy đấy.
a. 危ない。逃げろ。 a. Nguy hiểm. Hãy bỏ chạy.
b. 危ない。木に 登れ。 b. Nguy hiểm. Trèo lên cây.
c. 危ない。木を 切れ。 c. Nguy hiểm. Bị gãy cây.
Đáp án a  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/3
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 43
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 3 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 43 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 3 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY