Khoá học online
Đặc trị Kanji N5-N4-N3
Chữa đề cấp tốc N4
Chữa đề cấp tốc N3
Chuyên sâu JLPT N4 Full
Học từ vựng
Học Kanji Master
Học ngữ pháp
Luyện đề chính thức N4
Chữa đọc hiểu N4
Chuyên sâu JLPT N3 Full
Học từ vựng Mimikara
Học Kanji Shomatome
Học ngữ pháp Shinkanzen
Chữa đề chính thức N3
Chữa đọc hiểu N3
Khóa học ngữ pháp N4
Khoá học ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru
Khoá Học Tiếng Nhật
Chuyên sâu JLPT N5
Chuyên sâu JLPT N4
Chuyên sâu JLPT N3
Chuyên sâu JLPT N2
Combo N5-N4
Combo N4-N3
Combo N3-N2
Tự tin giao tiếp sau 3 tháng
Tự tin giao tiếp 1:1
Trắc nghiệm
Khóa học N5
Test Kanji Master N5
Test từ vựng N5
Test ngữ pháp N5
Test tổng hợp N5
Luyên Nghe N5
Khóa học N4
Test Kanji Master N4
Test từ vựng N4
Test ngữ pháp N4
Test tổng hợp N4
Luyện nghe N4
Khóa học N3
Test Kanji Somatome N3
Test từ vựng Mimikara N3
Test ngữ pháp Mimikara N3
Test tổng hợp Mimikara N3
Tets từng bài ngữ pháp Shinkanzen
Tets tổng hợp ngữ pháp Shinkanzen N3
Thi thử JLPT N5
N5 - Đề 1
N5 - Đề 2
Thi thử JLPT N4
N4 - Đề 1
N4 - Đề 2
Thi thử JLPT N3
N3 - Đề 1
N3 - Đề 2
Chia sẻ tiếng nhật
Cẩm nang học tiếng Nhật
Blog tâm sự chia sẻ kinh nghiệm tại Nhật của cô Hà Tuyền
Chính sách website
Giới thiệu
Trang chủ
Thư viện video
Video học từ mới
LIÊN HỆ
+8170 13022686
Đăng ký/đăng nhập
Trang chủ
Trắc nghiệm
Nghe bài 42
Câu 1: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
留学生
りゅうがくせい
が いろいろな
人
ひと
に
話
はなし
を
聞
き
いて、
留学生新聞
りゅうがくせいしんぶん
に
書
か
きます。
見出
みだ
しを
選
えら
んで ください。
Du học sinh đã hỏi chuyện nhiều người rồi ghi vào tờ báo Du học sinh. Hãy lựa chọn tiêu đề thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
c
d
e
f
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
石井さんは 音楽家ですね。
どうして 沖縄に 引っ越ししたんですか。
Bạn Ishii là nhà âm nhạc nhỉ. Tại sao bạn lại chuyển nhà đến Okinawa vậy?
B:
沖縄には すばらしい音楽が あります。
それで、沖縄の 音楽を もっと研究するために、引っ越ししました。
Ở Okinawa có âm nhạc tuyệt vời. Vì thế tôi đã chuyển nhà để nghiên cứu nhiều hơn về âm nhạc Okinawa.
A:
東京には もう戻らないんですか。
仕事は 東京の ほうが たくさんあるでしょう
?
Bạn đã quay về Tokyo chưa? Công việc có nhiều hơn Tokyo phải không?
B:
いいえ、ずっと沖縄で 生活するつもりです。
Không, tôi dự định sẽ sinh sống suốt ở Okinawa.
A:
そうですか。
いつか石井さんの 新しい曲を 聞きたいです。
Vậy à. Một ngày nào đó tôi muốn nghe ca khúc mới của bạn Ishii.
Đáp án
d
Câu 2: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
d
e
f
g
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
豊田さんは 大きな自動車会社の 社長ですね。
どうしてアジアの いろいろな 国に 学校を 建てたんですか。
Bạn Yoshida là Tổng Giám Đốc của công ty xe hơi lớn nhỉ. Tại sao bạn lại xây dựng trường học ở nhiều nước Châu Á vậy?
B:
アジアには まだ学校へ 行けない子どもが 大勢います。
それで、子どもたちの ために、学校を 建てました。
Ở Châu Á, vẫn còn nhiều bọn trẻ không thể đến trường học được. Vì thế, tôi đã xây dựng trường học chính vì cho các bọn trẻ.
A:
そうですか。
でも、お金が かかったでしょう
?
Vậy à. Thế nhưng, tốn tiền lắm phải không?
B:
ええ。
Vâng.
でも、子どもたちが うれしいと 言って くれますから、
これからも、世界の 平和の ために、自分が できることを したいと 思っています。
Vâng. Nhưng mà, vì bọn trẻ nói với tôi là vui nên... Chính vì mục đích thế giới hòa bình, ngay từ bây giờ tôi cũng muốn làm những việc mà bản thân mình có thể làm được.
Đáp án
e
Câu 3: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
a
b
c
d
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
原さんは 最近小説を 書いたんですね。
Bạn Hara gần đây đã viết tiểu thuyết nhỉ.
B:
はい、小説家に なるのが 子どもの ときからの 夢だったんです。
Vâng, việc trở thành nhà tiểu thuyết là ước mơ khi tôi còn nhỏ.
A:
アフガニスタンの 音楽家と 日本の 女の 人の お話ですね。
Câu chuyện của một người con gái Nhật Bản với nhà âm nhạc Afghanistan.
B:
ええ、絶対に 戦争を してはいけないと伝えるために、書いたんです。
Vâng, tôi đã viết nhằm để truyền đạt lại rằng tuyệt đối không được có chiến tranh.
A:
でも、原さんは 女優でしょう
?
もうやめたんですか。
Nhưng mà, bạn Hara là một diễn viên nữ mà? Bạn đã nghỉ công việc này sao?
B:
いいえ、女優の 仕事も 続けるつもりです。
Không, tôi dự định sẽ vẫn tiếp tục công việc với vai trò nữ diễn viên.
A:
そうですか。
Vậy à.
どちらも 頑張って ください。
Vậy à. Dù là vai trò nào thì bạn hãy cố gắng nhé.
Đáp án
b
Câu 4: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
店
みせ
で お
客
きゃく
さんは どちらを
選
えら
びましたか。
Khách hàng đã chọn cái nào ở cửa tiệm. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
あのう、仕事で 使うかばんを 探しているんですが。
Dạ, tôi đang tìm túi xách để sử dụng cho công việc.
B:
これは いかがですか。
たくさんポケットが あって、
携帯電話や 手帳など いろいろな物を 入れるのに 便利ですよ。
Cái này, thấy thế nào? Có nhiều túi. Tiện lợi đề nhiều thứ như điện thoại di động hay sổ tay v.v đấy.
A:
いつも本や 資料を たくさん持って 行くので、
中が 広いのが いいんですけど。
Vì tôi luôn mang theo sách hay tài liệu nên. Bên trong rộng thì tốt.
B:
そうですか。
じゃ、この 黒いの はどうですか。
大きいけど、軽くて 丈夫なので、
重い物を 入れても、大丈夫ですよ。
Vậy à. Vậy thì, cái màu đen này thấy thế nào? To nhưng mà nhẹ, bền nên. nếu có để vật nặng thì cũng không sao đấy.
A:
ああ、サイズも 本を 入れるのに ちょうどいいですね。
じゃ、これを ください。
A, với thiết kế cũng vừa đủ để sách nhỉ. Vậy thì, hãy cho tôi cái này.
Đáp án
b
Câu 5: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A: あのう、パーティーに 着て 行く服が ほしいんですが。
Um… Tôi muốn quần áo mặc đi tiệc.
B: どんな パーティーですか。
Tiệc như thế nào vậy?
A: 来月、友達の 結婚式が あるんです。
Tháng tới có lễ kết hôn của một người bạn.
B: じゃ、これは いかがですか。 デザインが とてもすてきですよ。
Vậy thì, cái này thấy thế sao? Thiết kế rất dễ thương đấy.
A: ええ、そうですね。 長いし、色も 明るいし、結婚式に 着るのには いいけど、 ……でも、ほかの 機会には ちょっと……。
Vâng, đúng thế nhỉ. Dài, màu sắc cũng sáng sủa, khi mặc vào lễ đám cưới thì được nhưng mà. …………Thế nhưng, vào dịp khác thì hơi…….
B: じゃ、こちらは どうですか。 そんなに 長くないから、コンサートや 食事に 行くのにも 着られますよ。
Vậy thì, cái này thấy thế nào? Vì không dài như thế nên cũng mặc được khi dùng bữa hay buổi hòa nhạc đấy.
A: ああ、きれいですね。 ちょっと着て みても いいですか。
A, đẹp nhỉ. Tôi mặc thử một chút cũng được phải không?
B: ええ、どうぞ。
Vâng, xin mời.
Đáp án a
Câu 6: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
ああ、この自転車、いいですね。
A, xe đạp này được nhỉ.
B:
ええ。
Vâng.
とても丈夫ですよ。
山道や 海岸でも 走れますよ。
Vâng. Rất bền đấy. Có thể chạy ở đường núi hay bờ biển được đấy.
A:
うーん、実は、会社に 通うのに 使う自転車を 探しているんです。
健康の ために、自転車で 行こうと 思って。
Không, sự thật tôi đang tìm chiếc xe đạp để sử dụng khi đi làm. Tôi nghĩ nên đi bằngxe đạp để đám bảo sức khỏe.
B:
じゃ、これが いいですよ。
疲れないし
……
。
Vậy thì, cái này được đấy. Không bị hư hỏng…….
A:
でも、ちょっと値段が
……
。
Thế nhưng, giá cả hơi…….
B:
じゃ、こちらは いかがですか。
このボタンを 押すと、折りたためるので、運ぶのに 便利ですよ。
Vậy thì, cái này thấy thế nào? Khi nhấn công tắc này thì sẽ gấp lại nên tiện lợi cho việc vận chuyển đấy.
A:
へえ、おもしろいですね。でも、毎日乗るためには、あっちのほうが いいかもしれませんね。
あちらを ください。
Vậy à, thú vị nhỉ. Nhưng mà, vì đạp xe mỗi ngày nên có thể là cái đằng kia thì được nhỉ. Hãy cho tôi cái đằng kia.
Đáp án
a
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài
15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
01
02
03
04
05
06
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành:
0/6
Chúc mừng bạn đã vượt qua
Nghe bài 42
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
6
câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua
Nghe bài 42
cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
6
câu
Xem đáp án và lời giải
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY
Đăng ký tư vấn
Hotline: +8170 13022686
Messenger
Zalo