Nghe bài 40
Câu 1: Chọn
タワポンさんと ミゲルさんは 北海道旅行ほっかいどうりょこうを 計画けいかくして います。2にんは なにを て 調しらべますか。 Bạn Thawaphon và bạn Migeru có kế hoạch đi du lịch Hokkaido. Hai người tra cứu và xem cái gì? Hãy chọn câu a, b, c, d, e thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
a. 地図ちず       b. カタログ            c. 説明書せつめいしょ
d. ガイドブック(案内書あんないしょ    e時刻表


b
c
d
e
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: えーと、この 町の 名前、聞いたことが あるよ。 Um… Bạn đã từng nghe tên thành phố này rồi nhỉ.
B: どんな所か、知って「い」る? Bạn có biết nơi nào không?
A: ううん。 でも、確か、何か 有名な ものが あるところだよ。 Không. Thế nhưng chắc là nơi có thứ đồ gì đó nổi tiếng.
B: じゃ、何が あるか、これで 調べよう。 Vậy thì, hãy tra bằng cái này xem là có cái gì.
Đáp án d  

Câu 2: Chọn
b
c
d
e
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ここへ 行きたいけど、途中で 電車を 乗り換えなければならないね。 Tôi muốn đi đến chỗ này nhưng mà phải hoán đổi xe điện giữa đường nhỉ.
B: うん。 どのくらい時間が かかるか、わからないね。 Vâng,. Tôi không biết sẽ mất thời gian bao lâu nhỉ.
A: じゃ、ちょっと 調べよう。 Vậy thì, hãy tra cứu một chút nhé.
B: うん。じゃ、これ。 Vâng, vậy thì cái này.
Đáp án e  

Câu 3: Chọn
キムさんは ジャンさんに どちらの アドバイスを しますか。 Bạn Kim sẽ khuyên bạn Giang điều gì. Hãy chọn câu a, b thích hợp theo nội dung được đề cập bên dưới.
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp án Dịch
A: 日曜日は カリナさんの 誕生日パーティーだね。 Chủ nhật này là tiệc sinh nhật của bạn Karina nhỉ.
B: プレゼントを 買わないと。 Nếu không mua quà thì….
A: うん。 Vâng,. カリナさんは 音楽が 好きだから、ジャズの CDを あげようか。 Vâng,. Bạn Karina thích âm nhạc nên hãy tặng CD nhạc jazz nhé?
B: ジャズ? nhạc jazz?
a. 知って いるかどうか、聞いて みたほうが いいよ。 Nên nghe thử xem có biết hay không?
b. 好きかどうか、聞いて みたほうが いいよ。 Nên nghe thử xem có thích hay không?
Đáp án b  

Câu 4: Chọn
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ジャンさん、それ、何? Bạn Giang, cái đó là cái gì vậy?
B: 夏休みの セミナーの 申し込みの 書類だよ。 自分で 書いたんだ。 Là hồ sơ đăng ký hội thảo kỳ nghỉ hè. Tự mình viết đấy.
A: 日本人の 友達に 見て もらった? Nhờ bạn người Nhật xem chưa?
B: ううん。 Chưa.
a. 参加できるか どうか、予定を 確かめたほうが いいよ。 Nên xác nhận dự định sẽ tham gia hay không đấy.
b. まちがいがないか どうか、見てもらったほうが いいよ。 Nên nhờ xem có bị nhầm lẫn hay không đấy.
Đáp án b  

Câu 5: Chọn
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: あっ、このテレビ、安い。 新しいのは 大きくて、色が きれいだな。 買いたいな。 A, Ti vi này, rẻ nhỉ. Cái mới to và màu sắc lại đẹp nữa. Muốn mua quá.
B: ジャンさん、テレビ、ないの? Bạn Giang. Ti vi có hay không?
A: 古いのが あるけど。 Có cái cũ nhưng mà….
B: 壊れたの? Bị hư sao?
A: ううん。毎日見て「い」るよ。 Không. Mỗi ngày đều có xem đấy.
B: じゃ、 Vậy thì,.
a. 必要か どうか、よく考えて みたほうが いいよ。 Nên suy nghĩ kỹ có cần thiết hay không đấy.
b. 壊れて いるか どうか、よく調べて みたほうが いいよ。 Hãy điều tra kỹ có bị hư hay không đấy.
Đáp án a  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/5
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 40
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 5 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 40 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 5 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY