Nghe bài 37
Câu 1: Chọn
高橋たかはしさんは 会社かいしゃ ひと はなしています高橋たかはしさんに なに ありましたかAnh Takahashi đang nói chuyện với người của công ty. Đã có chuyện gì với anh Takahashi vậy? Chọn đáp án thích hợp.
1)a. 
高橋たかはし b. 渡辺わたなべさんは 映画えいが チケットを もらいましたそれで、
   a. 
高橋たかはし b. 渡辺わたなべ}さんを 映画えいが さそいました。
2)  
部長ぶちょう 高橋たかはしさんを{a. 紹介しょうかい b. 招待しょうたい}しました。 それで、高橋たかはしさんは 部長ぶちょうのうちへ{a. きます b. きません}。
3)  
部長ぶちょう 高橋たかはしさんに アメリカで あたらしい仕事しごと はじめろと{a. いました b. われました}。それで、高橋たかはしさんは{a. 出張しゅっちょう b. 転勤てんきん}します。
4)
渡辺わたなべさんは 高橋たかはしさんに 結婚けっこんを{a. 申しみました b. 申しまれました}が、いっしょにアメリカへ きたくないと{a. いました b. われました}。

A. a- a
B. a- b
C. b- a
D. b- b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 高橋さん、何が いいことが あったんですか。 Bạn Takahashi, có chuyện gì vui phải không?
B: ええ。 実は 渡辺さんに 映画に 誘われたんです。 Vâng. Thú thật là tôi được bạn Watanabe mời đi xem phim/.
A: へえ。 Vậy à.
B: 新しい韓国映画の チケットを もらったと 言っていました。 Đã nói là nhận được vé xem phim Hàn Quốc mới.
A: それは よかったですね。 Điều này tốt nhỉ.
B: ええ。 Vâng.
Đáp án b a  

Câu 2: Chọn
A. a- a
B. a- b
C. b- a
D. b- b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 何かあったんですか。 Đã có chuyện gì vậy?
B: 実は 部長の お宅に 招待されたんです。 Thú thật là tôi được mời về nhà Trưởng phòng.
A: へえ。 森部長ですか。 Vậy à. Trưởng phòng Mori phải không?
B: ええ。 あまり行きたくないんですけど…… Vâng. Nhưng tôi không muốn đi lắm…….
A: まあ、そんなことと 言わないで。 きっと楽しいですよ。 Thôi, đừng có nói chuyện như thế. Chắc chắn là vui mà.
Đáp án b a  

Câu 3: Chọn
A. a- a
B. a- b
C. b- a
D. b- b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: いいことが あったんですか。 Đã có chuyện tốt phải không?
B: 部長に 呼ばれたんです。 そして、新しい仕事を 頼まれたんですよ。 アメリカで 始めるんです。 Được Trưởng phòng gọi. Và, được nhờ một công việc mới đó. Sẽ bắt đầu ở Mỹ.
A: へえ。 すごいですね。 アメリカに 転勤ですか。 Vâng. Tuyệt vời nhỉ. Bạn sẽ chuyển công tác sang Mỹ phải không?
B: ええ、2年ぐらいの 予定ですが。 Vâng, dự định khoảng 2 năm.
A: おめでとうございます。 頑張ってください。 Xin chúc mừng. Hãy cố gắng nhé.
B: ええ、ありがとうございます。 Vâng, cảm ơn.
Đáp án a b  

Câu 4: Chọn
A. a- a
B. a- b
C. b- a
D. b- b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 何か あったんですか。 Đã có chuyện gì phải không?
B: ええ。 実は きのう渡辺さんに 結婚を 申し込んだんです。 いっしょに アメリカへ 行こうと 言ったんですが、行きたくないと 言われて…… Vâng. Thú thật là hôm qua tôi đã cầu hôn với bạn Watanabe. Và tôi nói là hãy cùng đi sang Mỹ nhưng mà bị nói là không muốn đi.
A: そうですか。 残念でしたね。 Vậy à. Đáng tiếc nhỉ.
B: ええ。 Vâng.
A: また、どこかに きっと いい人が いますよ。 Chắc chắn sẽ lại có người tốt ở đâu đó đấy.
Đáp án b a  

Câu 5: Chọn
海外旅行かいがいりょこう こまったことに ついて ラジオ番組ばんぐみ はなしていますなに ありましたかポスターの  番号ばんごう いて くださいNhững người trong bài đang nói chuyện trên 1 chương trình radio về những khó khăn khi đi du lịch nước ngoài. Đó là những vấn đề gì? Hãy đánh số cho các bức tranh ở tấm Poster dưới đây.

小川おがわさん(    )
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 小川さんは いかがですか。 Bạn Kogawa thì như thế nào?
C: わたしはね、とられたんですよ。 お金も カードもね。 Tôi hả, tôi bị lấy trộm đấy. Tiền cũng như là thẻ.
A: どこでですか。 Ở đâu vậy?
C: グループ旅行の 皆さんと パリで おしゃべりしながら お買い物して「い」たとき。 いつもは 下着の 中に 入れて「い」るんだけど、 その 日は 小さいバッグに 入れて「い」たんですよ。 それでね。 Ở Pari, lúc vừa mua sắm vừa nói chuyện mọi người trong chuyến du lịch tập thể. Tôi luôn để vào bên trong đồ lót nhưng mà. Ngày hôm đó tôi có để vào túi nhỏ đấy. Chuyện là thế đấy.
A: へえ、大変でしたね。 Vậy à, bạn đã vất vả nhỉ.
C: ええ、警察に 連絡したり、大使館へ行ったり、もうほんとうに。 でも、皆さん、とても 親切でした。 Vâng, tôi nào là liên lạc cho cảnh sát, nào là đến Đại sứ quán, thật sự là đã mệt. Nhưng mà, mọi người rất là tốt bụng.
Đáp án   

Câu 6: Chọn
鈴木すずきさん(    )
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 鈴木さんは? Còn bạn Suzuki thì sao?
D: そうですね。 わたしは 道で 2人の 男に 呼ばれて、 上着の うしろが 汚れていると 言われたんです。 それで、上着を 脱いだときに、かばんを とられました。 Đúng rồi nhỉ. Tôi bị 2 người nam gọi trên đường,. Bị nói là phía sau áo khác bị dơ,. Vì thế khi tôi cởi áo khoác ra thì bị lấy trộm túi xách.
A: 上着は 男たちに 汚されたんですね。 Áo khoác bị bọn con trai làm dơ nhỉ.
D: ええ、汚しておいて、親切なことを 言いながらとるんですね。 Vâng, vừa nói dơ và lịch sự vừa lấy trộm nhỉ.
A: 気を つけなければなりませんね。 Bạn phải cẩn thận nhé.
D: ええ。 その ときから、気を つけています。 それからは、特に 問題は ありません。 Vâng. Từ khi đó, tôi đã đang cẩn thận. Sau đó thì không có vấn đề gì đặc biệt.
A: 皆さん、よく気を つけていれば、 問題は ないかもしれませんね。 Mọi người, nếu hết sức cẩn thận thì. Không chừng sẽ không có vấn đề nhỉ.
Đáp án ⑤  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/6
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 37
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 37 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY