Nghe bài 36
Câu 1: Chọn
山田さんの いえに どんなものが ありますか。どうして ありますか。Có những đồ vật nào trong nhà của anh Yamada. Tại sao lại có? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
)( a-⑤)                 ①けんかしたとき、
結婚けっこんしたときのことをおもす。
1)(  )                       ②いつでもどこでもすぐ
が める。
2)(  )                       ③お
かねが たくさんうちへ る。
3)(  )                       
眼鏡めがねを かけてかけられる。
                                                    
かけるとき、ふくが られる。

b- 2
b- 3
c- 2
c- 3
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: あの木、おもしろいですね。 Cây kia, thú vị nhỉ.
B: あれですか。 「金のなる木」です。 Cái kia phải không? Là [cây sẽ thành vàng].
A: 「金のなる木」? [ cây sẽ thành vàng] là sao?
B: ええ。 お金が たくさんわたしの うちへ 来て、お金持ちに なれるように、玄関に 置いて あるんです。 Vâng,. Đến nhà của tôi mà tiền nhiều sẽ để ở hành lang để cho trở nên giàu có.
A: へえ。 わたしも 欲しいです。 Vậy à,. Tôi cũng muốn.
Đáp án b   

Câu 2: Chọn
A. c- 2
B. c- 4
C. d- 2
D. d- 4
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 眼鏡が たくさん ありますね。 玄関にも テレビの 前にも。 Có nhiều mắt kính nhỉ. Ở hành lang cũng có, ở trước ti vi cũng có.
B: ええ。 いつでも どこでも すぐ字が 読めるように、置いて あるんです。 Vâng. Bất cứ lúc nào, bấy kỳ nơi đâu đều có đặt để có thể đọc được chữ ngay.
A: それは 便利ですね。 Điều này tiện lợi nhỉ.
B: ええ。 でも時々1つの 所に 3つあるんですよ。 Vâng,. Nhưng mà, thỉnh thoảng 1 chỗ có 3 cái đấy.
Đáp án d   

Câu 3: Chọn
A. c- 2
B. c- 4
C. d- 2
D. d- 4
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 写真が たくさん飾って ありますね。 あの 棚の 上は 結婚式の 写真ですか。 Có treo nhiều hình nhỉ. Phía trên kệ đó là hính chụp lễ kết hôn phải không?
B: ええ。 結婚したときの ことを 思い出すように、飾ってあるんです。 夫と けんかしたときに。 Vâng. Treo để nhớ lại những chuyện khi kết hôn. Khi có tranh cãi với chồng.
A: へえ、よく 思い出しますか。 Vậy à, bạn thường nhớ lại à?
B: ええ、毎日。 Vâng, mỗi ngày.
Đáp án e   

Câu 4: Chọn
おじいさんと まごが はなしています。2人は 今どうですか。Ông và cháu nói chuyện với nhau. Hai người bây giờ như thế nào?Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.

a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: おじいちゃん、僕、一人で 自転車に 乗れるようになったよ。 Ông ơi, cháu có thể cỡi xe đạp một mình được đấy.
B: そうか。 Vậy à. よかったな。 おじいちゃんも 乗れるけど、80歳だからね。 最近は 乗らないんだ。 Vậy à. Tốt nhỉ. Ông cũng cỡi được nhưng mà vì đã 80 tuổi rồi. Gần đây ông không cỡi được.
 
A: おじいちゃん、僕が もっと上手になったら、 僕の うしろに 乗ったらいいよ。 Ông ơi, nếu cháu giỏi hơn nữa thì. Nếu ông cỡi ở phía sau cháu thì được đấy.
B: おお、そうか。 Ồ, vậy à.
Đáp án b  

Câu 5: Chọn
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: おじいちゃん、僕ね、魚が 食べられるようになったよ。 Ông ơi, cháu đã ăn được cá rồi đấy.
B: おお、そうか。 全部 食べられるか? Ồ, vậy à. Cháu ăn được tất cả phải không?
A: うん。 小さい魚だったら、全部食べられるよ。 Vâng,. Nếu là cá nhỏ thì cháu ăn được hết đấy.
B: それは よかった。 おじいちゃんはね、歯が 悪くなって、硬い物は 食べられなくなったんだよ。 Điều đó tốt nhỉ. Còn ông thì do răng xấu nên không ăn được mấy món cứng.
A: おじいちゃん、この野菜の てんぷら、あげる。 これなら、柔らかいよ。 Ông ơi, cháu cho ông món Tempura rau này nè. Cái này mềm đó ông.
B: おお、ありがとう。 Ồ, cảm ơn cháu.
Đáp án b  

Câu 6: Chọn
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: おじいちゃん、僕ね、英語の 歌が 歌えるようになったよ。 Ông ơi, cháu có thể hát được ca khúc bằng tiếng anh đấy.
B: それは すごい。 おじいちゃん、聞きたいな。 Điều đó, tuyệt vời nhỉ. Ông, muốn nghe.
A: いいよ。 エービーシーディーイーエフジー。 A-B-C-D-E-F-G. Được mà ông. A-B-C-D-E-F-G.
B: 小さい声だね。 Tiếng nhỏ nhỉ.
A: おじいちゃん、僕、大きい声で 歌ったよ。 Vậy hả ông? Ông ơi, cháu đã hát bằng tiếng to mà.
B: おお、そうか。 おじいちゃん、このごろ、耳が 悪くなったんだ。 Ồ, vậy à. Ông, gần đây, tai không được tốt.
Đáp án a  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/6
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 36
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 36 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY