Khoá học online
Đặc trị Kanji N5-N4-N3
Chữa đề cấp tốc N4
Chữa đề cấp tốc N3
Chuyên sâu JLPT N4 Full
Học từ vựng
Học Kanji Master
Học ngữ pháp
Luyện đề chính thức N4
Chữa đọc hiểu N4
Chuyên sâu JLPT N3 Full
Học từ vựng Mimikara
Học Kanji Shomatome
Học ngữ pháp Shinkanzen
Chữa đề chính thức N3
Chữa đọc hiểu N3
Khóa học ngữ pháp N4
Khoá học ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru
Khoá Học Tiếng Nhật
Chuyên sâu JLPT N5
Chuyên sâu JLPT N4
Chuyên sâu JLPT N3
Chuyên sâu JLPT N2
Combo N5-N4
Combo N4-N3
Combo N3-N2
Tự tin giao tiếp sau 3 tháng
Tự tin giao tiếp 1:1
Trắc nghiệm
Khóa học N5
Test Kanji Master N5
Test từ vựng N5
Test ngữ pháp N5
Test tổng hợp N5
Luyên Nghe N5
Khóa học N4
Test Kanji Master N4
Test từ vựng N4
Test ngữ pháp N4
Test tổng hợp N4
Luyện nghe N4
Khóa học N3
Test Kanji Somatome N3
Test từ vựng Mimikara N3
Test ngữ pháp Mimikara N3
Test tổng hợp Mimikara N3
Tets từng bài ngữ pháp Shinkanzen
Tets tổng hợp ngữ pháp Shinkanzen N3
Thi thử JLPT N5
N5 - Đề 1
N5 - Đề 2
Thi thử JLPT N4
N4 - Đề 1
N4 - Đề 2
Thi thử JLPT N3
N3 - Đề 1
N3 - Đề 2
Chia sẻ tiếng nhật
Cẩm nang học tiếng Nhật
Blog tâm sự chia sẻ kinh nghiệm tại Nhật của cô Hà Tuyền
Chính sách website
Giới thiệu
Trang chủ
Thư viện video
Video học từ mới
LIÊN HỆ
+8170 13022686
Đăng ký/đăng nhập
Trang chủ
Trắc nghiệm
Nghe bài 36
Câu 1: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
山田
さんの
家
いえ
に どんな
物
もの
が ありますか。どうして ありますか。
Có những đồ vật nào trong nhà của
anh
Yamada. Tại sao lại có? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
例
)(
a
-
⑤)
①けんかしたとき、
結婚
けっこん
したときのことを
思
おも
い
出
だ
す。
1
)( )
②いつでもどこでもすぐ
字
じ
が
読
よ
める。
2
)( )
③お
金
かね
が たくさんうちへ
来
く
る。
3
)( )
④
眼鏡
めがね
を かけて
出
で
かけられる。
⑤
出
で
かけるとき、
服
ふく
が
見
み
られる。
b- 2
b- 3
c- 2
c- 3
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
あの木、おもしろいですね。
Cây kia, thú vị nhỉ.
B:
あれですか。
「金のなる木」です。
Cái kia phải không? Là [cây sẽ thành vàng].
A:
「金のなる木」
?
[ cây sẽ thành vàng] là sao?
B:
ええ。
お金が たくさんわたしの うちへ 来て、お金持ちに なれるように、玄関に 置いて あるんです。
Vâng,. Đến nhà của tôi mà tiền nhiều sẽ để ở hành lang để cho trở nên giàu có.
A:
へえ。
わたしも 欲しいです。
Vậy à,. Tôi cũng muốn.
Đáp án
b
③
Câu 2: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
A.
c- 2
B. c- 4
C. d- 2
D. d- 4
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
眼鏡が たくさん ありますね。
玄関にも テレビの 前にも。
Có nhiều mắt kính nhỉ. Ở hành lang cũng có, ở trước ti vi cũng có.
B:
ええ。
いつでも どこでも すぐ字が 読めるように、置いて あるんです。
Vâng. Bất cứ lúc nào, bấy kỳ nơi đâu đều có đặt để có thể đọc được chữ ngay.
A:
それは 便利ですね。
Điều này tiện lợi nhỉ.
B:
ええ。
でも時々1つの 所に 3つあるんですよ。
Vâng,. Nhưng mà, thỉnh thoảng 1 chỗ có 3 cái đấy.
Đáp án
d
②
Câu 3: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
A.
c- 2
B. c- 4
C. d- 2
D. d- 4
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
写真が たくさん飾って ありますね。
あの 棚の 上は 結婚式の 写真ですか。
Có treo nhiều hình nhỉ. Phía trên kệ đó là hính chụp lễ kết hôn phải không?
B:
ええ。
結婚したときの ことを 思い出すように、飾ってあるんです。
夫と けんかしたときに。
Vâng. Treo để nhớ lại những chuyện khi kết hôn. Khi có tranh cãi với chồng.
A:
へえ、よく 思い出しますか。
Vậy à, bạn thường nhớ lại à?
B:
ええ、毎日。
Vâng, mỗi ngày.
Đáp án
e
①
Câu 4: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
おじいさんと
孫
まご
が
話
はな
しています。2人は 今どうですか。
Ông và cháu nói chuyện với nhau
.
Hai người bây giờ như thế nào?Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
おじいちゃん、僕、一人で 自転車に 乗れるようになったよ。
Ông ơi, cháu có thể cỡi xe đạp một mình được đấy.
B:
そうか。
Vậy à.
よかったな。
おじいちゃんも 乗れるけど、80歳だからね。
最近は 乗らないんだ。
Vậy à. Tốt nhỉ. Ông cũng cỡi được nhưng mà vì đã 80 tuổi rồi. Gần đây ông không cỡi được.
A:
おじいちゃん、僕が もっと上手になったら、
僕の うしろに 乗ったらいいよ。
Ông ơi, nếu cháu giỏi hơn nữa thì. Nếu ông cỡi ở phía sau cháu thì được đấy.
B:
おお、そうか。
Ồ, vậy à.
Đáp án
b
Câu 5: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A: おじいちゃん、僕ね、魚が 食べられるようになったよ。
Ông ơi, cháu đã ăn được cá rồi đấy.
B: おお、そうか。 全部 食べられるか?
Ồ, vậy à. Cháu ăn được tất cả phải không?
A: うん。 小さい魚だったら、全部食べられるよ。
Vâng,. Nếu là cá nhỏ thì cháu ăn được hết đấy.
B: それは よかった。 おじいちゃんはね、歯が 悪くなって、硬い物は 食べられなくなったんだよ。
Điều đó tốt nhỉ. Còn ông thì do răng xấu nên không ăn được mấy món cứng.
A: おじいちゃん、この野菜の てんぷら、あげる。 これなら、柔らかいよ。
Ông ơi, cháu cho ông món Tempura rau này nè. Cái này mềm đó ông.
B: おお、ありがとう。
Ồ, cảm ơn cháu.
Đáp án
b
Câu 6: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
おじいちゃん、僕ね、英語の 歌が 歌えるようになったよ。
Ông ơi, cháu có thể hát được ca khúc bằng tiếng anh đấy.
B:
それは すごい。
おじいちゃん、聞きたいな。
Điều đó, tuyệt vời nhỉ. Ông, muốn nghe.
A:
いいよ。
エービーシーディーイーエフジー。
A-B-C-D-E-F-G.
Được mà ông. A-B-C-D-E-F-G.
B:
小さい声だね。
Tiếng nhỏ nhỉ.
A:
え
?
おじいちゃん、僕、大きい声で 歌ったよ。
Vậy hả ông? Ông ơi, cháu đã hát bằng tiếng to mà.
B:
おお、そうか。
おじいちゃん、このごろ、耳が 悪くなったんだ。
Ồ, vậy à. Ông, gần đây, tai không được tốt.
Đáp án
a
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài
15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
01
02
03
04
05
06
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành:
0/6
Chúc mừng bạn đã vượt qua
Nghe bài 36
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
6
câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua
Nghe bài 36
cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
6
câu
Xem đáp án và lời giải
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY
Đăng ký tư vấn
Hotline: +8170 13022686
Messenger
Zalo