Nghe bài 35
Câu 1: Chọn
うちを さがして います。どれを かりますか。やちんは いくらですか。Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại đang tìm nhà ở, người đó sẽ thuê cái nào và tiền thuê nhà là bao nhiêu. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.


( を 借ります。家賃は 円です。
A. a – 20万
B. b – 10万
C. c – 15万
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách.
B: すみません。 うちを 探して いるんですが。 Xin lỗi. Tôi đang cần tìm nhà ở.
A: はい。 どんなうちですか。 Vâng. Quý khách cần nhà ở như thế nào?
B: 家族4人です。 広いうちが いいんですが。 Gia đình tôi có 4 người,. Nhà ở rộng là được.
A: 広いうちですか。 こちらは いかがですか。 静かだし、庭も あるし。 駅まで10分です。 Nhà rộng phải không? Cái này quý khách thấy như thế nào? Yên tĩnh và cũng có sân vườn. Đến nhà ga mất 10 phút.
B: 家賃は? Còn tiền thuê nhà thì sao?
A: 20万円です。 200,000 yên.
B: うーん。給料が 100万円なら、借りられますが。 Uh… lương của tôi nếu là 1,000,000 yên thì thuê được nhưng mà….
--------  
B: 15万円までの ものは ありませんか。 Có nhà ở nào đến khoảng 150,000 yên không?
A: マンションなら、15万円までで あります。 Nếu là nhà tập thể (loại sang) thì có đến khoảng 150,000 yên.
B: 安ければ、マンションでも いいですよ。 Nếu rẻ thì nhà tập thể cũng được đấy.
A: じゃ、こちらは いかがですか。 1階です。 家賃は 10万円です。 静かですよ。 周りに 何も ありませんから。 Vậy thì, chỗ này có được không? Tiền thuê là 100,000 yên. Yên tĩnh đấy. Vì cũng không có cái gì ở xung quanh.
B: 広いですね。 それに 1階なら、子どもが うちの 中を 走っても 大丈夫ですね。 しかし、駅まで20分。 うーん。もう少し 近ければ、ねえ。 Rộng nhỉ. Hơn nữa, nếu là tầng 1 thì bọn trẻ chạy nhảy ở trong nhà cũng không sao nhỉ. Nhưng mà, đến nhà ga mất 20 phút. Uh, nếu gần một chút thì… nhỉ.
--------  
A: では、こちらは どうですか。 駅まで 10分。 ここなら、病院も 近いし、スーパーも あるし。 家賃は 15万円です。 Vậy thì, chỗ này, quý khách thấy như thế nào? Đến nhà ga mất 10 phút. Nếu chỗ này thì cũng gần bệnh viện, hơn nữa cũng có siêu thị nữa. Tiền thuê nhà là 150,000 yên.
B: 家賃は いいですが、ちょっと狭いですね。 もう少し 広ければいいんですが。 Tiền thuê nhà thì được nhưng mà hơi chật chội nhỉ. Nếu rộng hơn một chút thì tốt nhưng mà….
A: 安くて、広くて、便利で、……難しいですね。 Rẽ, rộng, tiện lợi, …. Khó nhỉ.
B: じゃ、遠くても いいです。 家賃が 安いのを お願いします。 Vậy thì, chỗ xa cũng được,. Làm ơn cho tôi thuê chỗ có tiền thuê rẻ.
Đáp án b 10  

Câu 2: Chọn
カリナさんは ボランティアガイドに きょうとを あんないして もらいました。何を しましたか。どう 思いましたか。どうしてですか。Bạn Karina được hướng dẫn viên tình nguyện giới thiệu về Kyoto. Bạn ấy đã làm cái gì? đã nghĩ như thế nào và tại sao. Hãy chọn a, b thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.

長刀鉾なぎなたぼこに{a. った b. らなかった}。
a. 女の  b. 男の 人}だから。
A. a- a
B. a- b
C. b- a
D. b- b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: にぎやかですね。 Nhộn nhịp nhỉ.
B: ええ、今、祗園祭なんですよ。 Vâng, bây giờ là lễ hội Gion đấy.
A: 祗園祭? Lễ hội Gion ?
B: ええ。 Vâng. 京都で いちばん有名な お祭りです。 Vâng. Là lễ hội nổi tiếng nhất ở Kyoto.
A: あの 高い車は 何ですか。 Chiếc xe hơi cao đó là cái gì vậy?
B: ああ、あれは 長刀鉾です。 À, cái đó là Naginataboko.
A: あの 上に 乗りたいです。 Tôi muốn leo lên trên đó.
B: あれは、男の 人じゃなければ、乗れないんですよ。 Cái đó nếu không phải là người nam thì không thể leo lên được đâu đấy.
A: そうですか。 Vậy à.
Đáp án b a  

Câu 3: Chọn
着物きもの るとき手伝てつだって
a. もらった b. もらわなかった}。
a. おも b. むずかしいから
A. a - a
B. a - b
C. b - a
D. b - b
Giải đáp câu hỏi
 
 

Câu 4: Chọn
この ボランティアガイドは
a. とてもよかった b.  たなかった}。
a. 京都きょうと ことが よくわかった b. いろいろな えたから
A. a- a
B. a- b
C. b- a
D. b- b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ああ、楽しかった。ありがとうございました。 A, vui thật. Cảm ơn bạn.
B: いいえ。 役に 立ちましたか。 Không có gì. Có ích cho bạn không?
A: もちろん。 京都の ことが よくわかりました。 Tất nhiên rồi. Tôi biết rõ về Kyoto.
B: そうですか。 Vậy à.
A: ボランティアガイドは、町の ことを よく知らなければ、できませんね。 Hướng dẫn viên tình nguyện nếu không biết rõ thì không thể nhỉ.
B: そうですね。 でも、いろいろな人に 会えますから、おもしろいですよ。 Đúng thế nhỉ. Nhưng mà, vì có thể gặp được nhiều người nên thật là thú vị đấy.
Đáp án a a  

Câu 5: Chọn
ミラーさんは 何を 見ますか。どこへ 行きますか。Anh Miller sẽ xem cái gì và đi đến đâu. Hãy điền thông tin thích hợp vào trong dấu ngoặc theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.

A. とうきょうのまちー1
B. とうきょうのまちー2
C. きょうとのまちー1
D. きょうとのまちー2
Giải đáp câu hỏi
Đáp án Dịch
A: 一度東京の 町を 高い所から 見たいんですが。 Tôi muốn xem thành phố Tokyo một lần từ chỗ trên cao.
B: 東京の 町ですか。 東京の 町なら、東京タワーに 登れば いいですよ。 よく見えますよ。 Thành phố Tokyo phải không? Nếu là thành phố Tokyo tôi nghĩ nếu leo lên tháp Tokyo là được đấy. Nhìn thấy rõ đấy.
A: 申し込まなくても いいですか。 Nếu không đăng ký cũng được sao?
B: ええ、開いている時間なら、いつでも 登れますよ。 Vâng, nếu thời gian mở cửa thì có thể leo lên bất kỳ lúc nào đấy.
Đáp án 東京の町   

Câu 6: Chọn
A. もみじー4
B. もみじー5
C. とうしょうぐうー4
D. とうしょうぐうー5
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 秋ですね。 ことしは 紅葉を 見たいと 思っているんですが。 Mùa thu nhỉ. Năm nay tôi muốn xem lá Momiji.
B: 紅葉ですか。 紅葉なら、日光ですよ。 秋の 日光の 山は ほんとうにきれいですから。 Lá momiji à? Nếu là Momiji thì phải là nơi có ánh nắng mặt trời đấy. Vì Ngọn núi của ánh nắng mặt trời của mùa thu thật sự đẹp.
A: 日光? どんな所ですか。 Ánh nắng mặt trời? Là nơi như thế nào?
B: 有名な 東照宮が ある所ですよ。 Nơi có đền thờ Toshogu nổi tiếng đấy.
Đáp án 紅葉   

Câu 7: Chọn
A. さくらー1
B. さくらー4
C. もみじー1
D. もみじー4
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: もうすぐ春ですね。 桜が 楽しみです。 どこの 桜が いいですか。 Sắp đến mùa xuân rồi nhỉ. Đang mong đợi hoa anh đào. Hoa anh đào ở đâu là đẹp?
B: 桜なら、上野公園が いいですね。 Nếu hoa anh đào thì công viên Ueno đẹp nhỉ.
A: 上野公園? 動物園が ある所でしょうもう少し静かで、景色が いい所が いいんですけど。 Công viên Ueno? Nơi có vườn động vật nhỉ. Hơi yên tĩnh, nơi có khung cảnh đẹp đúng không?
B: じゃあ、鎌倉ですね。 海も 見えるし、古いお寺も ありますから。 Vậy thì là Kamakura nhỉ. Vì cũng nhìn thấy biển, cũng có ngôi chùa cổ nữa.
Đáp án 桜   

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/7
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 35
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 7 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 35 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 7 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY