Đáp Án |
Dịch |
A: いらっしゃいませ。 |
Xin chào quý khách. |
B: すみません。 うちを 探して いるんですが。 |
Xin lỗi. Tôi đang cần tìm nhà ở. |
A: はい。 どんなうちですか。 |
Vâng. Quý khách cần nhà ở như thế nào? |
B: 家族4人です。 広いうちが いいんですが。 |
Gia đình tôi có 4 người,. Nhà ở rộng là được. |
A: 広いうちですか。 こちらは いかがですか。 静かだし、庭も あるし。 駅まで10分です。 |
Nhà rộng phải không? Cái này quý khách thấy như thế nào? Yên tĩnh và cũng có sân vườn. Đến nhà ga mất 10 phút. |
B: 家賃は? |
Còn tiền thuê nhà thì sao? |
A: 20万円です。 |
200,000 yên. |
B: うーん。給料が 100万円なら、借りられますが。 |
Uh… lương của tôi nếu là 1,000,000 yên thì thuê được nhưng mà…. |
-------- |
|
B: 15万円までの ものは ありませんか。 |
Có nhà ở nào đến khoảng 150,000 yên không? |
A: マンションなら、15万円までで あります。 |
Nếu là nhà tập thể (loại sang) thì có đến khoảng 150,000 yên. |
B: 安ければ、マンションでも いいですよ。 |
Nếu rẻ thì nhà tập thể cũng được đấy. |
A: じゃ、こちらは いかがですか。 1階です。 家賃は 10万円です。 静かですよ。 周りに 何も ありませんから。 |
Vậy thì, chỗ này có được không? Tiền thuê là 100,000 yên. Yên tĩnh đấy. Vì cũng không có cái gì ở xung quanh. |
B: 広いですね。 それに 1階なら、子どもが うちの 中を 走っても 大丈夫ですね。 しかし、駅まで20分。 うーん。もう少し 近ければ、ねえ。 |
Rộng nhỉ. Hơn nữa, nếu là tầng 1 thì bọn trẻ chạy nhảy ở trong nhà cũng không sao nhỉ. Nhưng mà, đến nhà ga mất 20 phút. Uh, nếu gần một chút thì… nhỉ. |
-------- |
|
A: では、こちらは どうですか。 駅まで 10分。 ここなら、病院も 近いし、スーパーも あるし。 家賃は 15万円です。 |
Vậy thì, chỗ này, quý khách thấy như thế nào? Đến nhà ga mất 10 phút. Nếu chỗ này thì cũng gần bệnh viện, hơn nữa cũng có siêu thị nữa. Tiền thuê nhà là 150,000 yên. |
B: 家賃は いいですが、ちょっと狭いですね。 もう少し 広ければいいんですが。 |
Tiền thuê nhà thì được nhưng mà hơi chật chội nhỉ. Nếu rộng hơn một chút thì tốt nhưng mà…. |
A: 安くて、広くて、便利で、……難しいですね。 |
Rẽ, rộng, tiện lợi, …. Khó nhỉ. |
B: じゃ、遠くても いいです。 家賃が 安いのを お願いします。 |
Vậy thì, chỗ xa cũng được,. Làm ơn cho tôi thuê chỗ có tiền thuê rẻ. |
Đáp án b 10万 |
|