Khoá học online
Đặc trị Kanji N5-N4-N3
Chữa đề cấp tốc N4
Chữa đề cấp tốc N3
Chuyên sâu JLPT N4 Full
Học từ vựng
Học Kanji Master
Học ngữ pháp
Luyện đề chính thức N4
Chữa đọc hiểu N4
Chuyên sâu JLPT N3 Full
Học từ vựng Mimikara
Học Kanji Shomatome
Học ngữ pháp Shinkanzen
Chữa đề chính thức N3
Chữa đọc hiểu N3
Khóa học ngữ pháp N4
Khoá học ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru
Khoá Học Tiếng Nhật
Chuyên sâu JLPT N5
Chuyên sâu JLPT N4
Chuyên sâu JLPT N3
Chuyên sâu JLPT N2
Combo N5-N4
Combo N4-N3
Combo N3-N2
Tự tin giao tiếp sau 3 tháng
Tự tin giao tiếp 1:1
Trắc nghiệm
Khóa học N5
Test Kanji Master N5
Test từ vựng N5
Test ngữ pháp N5
Test tổng hợp N5
Luyên Nghe N5
Khóa học N4
Test Kanji Master N4
Test từ vựng N4
Test ngữ pháp N4
Test tổng hợp N4
Luyện nghe N4
Khóa học N3
Test Kanji Somatome N3
Test từ vựng Mimikara N3
Test ngữ pháp Mimikara N3
Test tổng hợp Mimikara N3
Tets từng bài ngữ pháp Shinkanzen
Tets tổng hợp ngữ pháp Shinkanzen N3
Thi thử JLPT N5
N5 - Đề 1
N5 - Đề 2
Thi thử JLPT N4
N4 - Đề 1
N4 - Đề 2
Thi thử JLPT N3
N3 - Đề 1
N3 - Đề 2
Chia sẻ tiếng nhật
Cẩm nang học tiếng Nhật
Blog tâm sự chia sẻ kinh nghiệm tại Nhật của cô Hà Tuyền
Chính sách website
Giới thiệu
Trang chủ
Thư viện video
Video học từ mới
LIÊN HỆ
+8170 13022686
Đăng ký/đăng nhập
Trang chủ
Trắc nghiệm
Nghe bài 31
Câu 1: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
男
おとこ
の
人
ひと
と
女
おんな
の
人
ひと
は
展覧会
てんらんかい
に
行
い
きます。
何
なに
を しますか。
Người nam và người nữ sẽ đi triễn lãm. Hai người sẽ làm gì?
二人(ふたり)は{a. 人(ひと)が 多(おお)いから b. よく見(み)えないから}、
{a. 前(まえ)へ 行(い)く b. 前(まえ)へ 行(い)かない}。
A. a – a
B. a – b
C. b – a
D. b – b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
うわあ、人が 多いね。
Wa, đông người nhỉ.
B:
よく 見えないから、もっと前の 方へ 行こうよ。
Vì tôi không nhìn thấy rõ nên hãy đi đến phía trước nữa nhé.
A:
無理よ。
人が たくさんいるから、行けないよ。
Không được đâu, Vì có nhiều người nên không thể đi được đấy.
B:
じゃ、しかたがない。
ここに いよう。
Vậy thì, không còn cách nào khác. Hãy ở chỗ này nhé.
Đáp án
a
b
Câu 2: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
疲(つか)れたが、人(ひと)が 多(おお)いから、{a. ちょっと休(やす)んで b. 全部見(ぜんぶみ)て}{a. 休(やす)む b. 見(み)る}。
A. a – a
B. a – b
C. b – a
D. b – b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
ちょっと 疲れたね。
Hơi mệt nhỉ.
B:
うん、ちょっと 休憩しよう。
Uh, hãy nghỉ ngơi một chút nhé.
A:
あ、あそこに いすが あるけど、
……
みんな、座って
[
い
]
る。
A, có ghế ở chỗ đằng kia nhưng,……mọi người, đang ngồi.
B:
じゃ、全部 見て しまおう。
Vậy thì, hãy nhìn hết toàn bộ.
A:
うん、それから、休もうね。
Uh, sau đó cùng nghỉ ngơi nhỉ.
Đáp án
b
a
Câu 3: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
これから{a. 喫茶店(きっさてん) b. 美術館(びじゅつかん)}に 入る。
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
ああ、すごかったね。
A, tuyệt vời nhỉ.
B:
うん、ピカソも、人も。
Uh, người cũng vậy, picaso cũng vậy.
A:
ちょっと何か 飲まない
?
Uống một chút gì nhé?
B:
じゃ、どこかに 入ろう。
Vậy thì, hãy vào đâu đó.
A:
うん。あ、あの 店は
?
Uh, A, tiệm đó thì ?
B:
いいよ。
Được đấy.
Đáp án
a
Câu 4: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
小山
こやま
さんは
来月転勤
らいげつてんきん
します。どうしますか。
Bạn Koyama tháng sau sẽ chuyển công tác. Bạn ấy sẽ làm như thế nào. Hãy chọn hình thích hợp.
a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
住む所は どうするんですか。
Nơi sinh sống sẽ làm như thế nào?
B:
会社が 準備して くれます。
Công ty sẽ chuẩn bị cho tôi.
A:
でも、いろいろ 買わなければならないでしょう
?
Thế nhưng cũng phải mua nhiều thứ phải không?
B:
ええ。ですから、ベッドや 冷蔵庫が 付いているアパートを 探してもらおうと思っているんです。
Vâng, cho nên tôi nghĩ định nhờ tìm căn hộ có trang bị tủ lạnh, giường ngủ.
A:
へえ、そんな アパートが あるんですか。
Vậy à, sẽ có căn hộ như thế không?
Đáp án
b
Câu 5: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A: 食事が 大変ですね。
Bữa ăn vất vả nhỉ.
B: ええ。 でも、毎日外で 食べたら、お金も かかるし、体にも よくないし……。 それで、簡単な 食事だったら、 自分で 作ろうと 思っているんです。
Vâng,. Thế nhưng, nếu ăn mỗi ngày ở bên ngoài thì cũng tốn tiền, vả lại sức khỏe cũng không tốt……. Và nếu bữa ăn đơn giản thì. Tôi định sẽ tự mình nấu.
A: へえ、そうですか。 料理を 習いに 行くんですか。
Um…, vậy à. Bạn đi học nấu ăn không?
B: いいえ、本を 買って、自分で 勉強しようと 思っているんです。
Không, tôi định mua sách và tự mình học.
Đáp án
a
Câu 6: Chọn
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ chạy file MP3
a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án
Dịch
A:
休みの 日は どうするんですか。
一人で 寂しくないですか。
Ngày nghỉ thì làm như thế nào? Một mình không cô đơn sao?
B:
時々大阪へ 帰りますけど、
実は 中国語を 勉強しようと 思っているんです。
Thỉnh thoảng tôi về Osaka nhưng. Thú thật là tôi định học tiếng Trung Quốc.
A:
へえ、自分で 勉強するんですか。
Vâng, bạn tự học phải không?
B:
いいえ。ちょっと調べたんですが、
町には いろいろな教室が あるんですよ。
それに 参加しようと 思っているんです。
Không, tôi đang tìm hiểu một chút,. Có nhiều lớp học ở thành phố. Tôi dự định sẽ tham gia vào một trong những lớp học đó.
A:
そうですか。
Vậy à,.
じゃ、いつか中国を 旅行できますね。
Vậy à,. Vậy thì, khi nào đó có thể đi du lịch Trung Quốc nhỉ.
B:
ええ。
Vâng,.
将来、木を 植えるボランティアに 行きたいと 思っているんです。
Vâng,. Tương lai, tôi muốn đi tình nguyện trồng cây.
A:
へえ、すごいですね。
…
Bạn giỏi nhỉ.
Đáp án
b
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài
15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
01
02
03
04
05
06
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành:
0/6
Chúc mừng bạn đã vượt qua
Nghe bài 31
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
6
câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua
Nghe bài 31
cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
6
câu
Xem đáp án và lời giải
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY
Đăng ký tư vấn
Hotline: +8170 13022686
Messenger
Zalo