Nghe bài 31
Câu 1: Chọn
おとこの ひとと おんなの ひとは 展覧会てんらんかいに きます。なにを しますか。 Người nam và người nữ sẽ đi triễn lãm. Hai người sẽ làm gì?

二人(ふたり)は{a. 人(ひと)が 多(おお)いから b. よく見(み)えないから}、
                        {a. 前(まえ)へ 行(い)く b. 前(まえ)へ 行(い)かない}。
A. a – a
B. a – b
C. b – a
D. b – b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: うわあ、人が 多いね。 Wa, đông người nhỉ.
B: よく 見えないから、もっと前の 方へ 行こうよ。 Vì tôi không nhìn thấy rõ nên hãy đi đến phía trước nữa nhé.
A: 無理よ。 人が たくさんいるから、行けないよ。 Không được đâu, Vì có nhiều người nên không thể đi được đấy.
B: じゃ、しかたがない。 ここに いよう。 Vậy thì, không còn cách nào khác. Hãy ở chỗ này nhé.
Đáp án a b  

Câu 2: Chọn
疲(つか)れたが、人(ひと)が 多(おお)いから、{a. ちょっと休(やす)んで b. 全部見(ぜんぶみ)て}{a. 休(やす)む b. 見(み)る}。
A. a – a
B. a – b
C. b – a
D. b – b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ちょっと 疲れたね。 Hơi mệt nhỉ.
B: うん、ちょっと 休憩しよう。 Uh, hãy nghỉ ngơi một chút nhé.
A: あ、あそこに いすが あるけど、 ……みんな、座って[]る。 A, có ghế ở chỗ đằng kia nhưng,……mọi người, đang ngồi.
B: じゃ、全部 見て しまおう。 Vậy thì, hãy nhìn hết toàn bộ.
A: うん、それから、休もうね。 Uh, sau đó cùng nghỉ ngơi nhỉ.
Đáp án b a  

Câu 3: Chọn
これから{a. 喫茶店(きっさてん) b. 美術館(びじゅつかん)}に 入る。
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ああ、すごかったね。 A, tuyệt vời nhỉ.
B: うん、ピカソも、人も。 Uh, người cũng vậy, picaso cũng vậy.
A: ちょっと何か 飲まない? Uống một chút gì nhé?
B: じゃ、どこかに 入ろう。 Vậy thì, hãy vào đâu đó.
A: うん。あ、あの 店は? Uh, A, tiệm đó thì ?
B: いいよ。 Được đấy.
Đáp án a  

Câu 4: Chọn
小山こやまさんは 来月転勤らいげつてんきんします。どうしますか。 Bạn Koyama tháng sau sẽ chuyển công tác. Bạn ấy sẽ làm như thế nào. Hãy chọn hình thích hợp.

a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 住む所は どうするんですか。 Nơi sinh sống sẽ làm như thế nào?
B: 会社が 準備して くれます。 Công ty sẽ chuẩn bị cho tôi.
A: でも、いろいろ 買わなければならないでしょう? Thế nhưng cũng phải mua nhiều thứ phải không?
B: ええ。ですから、ベッドや 冷蔵庫が 付いているアパートを 探してもらおうと思っているんです。 Vâng, cho nên tôi nghĩ định nhờ tìm căn hộ có trang bị tủ lạnh, giường ngủ.
A: へえ、そんな アパートが あるんですか。 Vậy à, sẽ có căn hộ như thế không?
Đáp án b  

Câu 5: Chọn
 

a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 食事が 大変ですね。 Bữa ăn vất vả nhỉ.
B: ええ。 でも、毎日外で 食べたら、お金も かかるし、体にも よくないし……。 それで、簡単な 食事だったら、 自分で 作ろうと 思っているんです。 Vâng,. Thế nhưng, nếu ăn mỗi ngày ở bên ngoài thì cũng tốn tiền, vả lại sức khỏe cũng không tốt……. Và nếu bữa ăn đơn giản thì. Tôi định sẽ tự mình nấu.
A: へえ、そうですか。 料理を 習いに 行くんですか。 Um…, vậy à. Bạn đi học nấu ăn không?
B: いいえ、本を 買って、自分で 勉強しようと 思っているんです。 Không, tôi định mua sách và tự mình học.
Đáp án a  

Câu 6: Chọn
a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 休みの 日は どうするんですか。 一人で 寂しくないですか。 Ngày nghỉ thì làm như thế nào? Một mình không cô đơn sao?
B: 時々大阪へ 帰りますけど、 実は 中国語を 勉強しようと 思っているんです。 Thỉnh thoảng tôi về Osaka nhưng. Thú thật là tôi định học tiếng Trung Quốc.
A: へえ、自分で 勉強するんですか。 Vâng, bạn tự học phải không?
B: いいえ。ちょっと調べたんですが、 町には いろいろな教室が あるんですよ。 それに 参加しようと 思っているんです。 Không, tôi đang tìm hiểu một chút,. Có nhiều lớp học ở thành phố. Tôi dự định sẽ tham gia vào một trong những lớp học đó.
A: そうですか。 Vậy à,. じゃ、いつか中国を 旅行できますね。 Vậy à,. Vậy thì, khi nào đó có thể đi du lịch Trung Quốc nhỉ.
B: ええ。 Vâng,. 将来、木を 植えるボランティアに 行きたいと 思っているんです。 Vâng,. Tương lai, tôi muốn đi tình nguyện trồng cây.
A: へえ、すごいですね。 … Bạn giỏi nhỉ.
Đáp án b  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/6
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 31
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 31 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY