Nghe bài 30
Câu 1: Chọn
いま、クララさんが いる茶室ちゃしつは どれですか。
Hiện tại, phòng trà mà bạn Kurara có mặt là cái nào. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
a
b
c
d
Giải đáp câu hỏi
Câu 2: Chọn
学生寮がくせいりょうは どんな問題もんだいが ありますか。その 問題もんだいを どうしますか。
Ký túc xá sinh viên có các vấn đề gì? Giải quyết vấn đề đó như thế nào. Hãy chọn hình thích hợp.


A. b- 1
B. b- 6
C. d- 1
D. d- 6
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A:ロビーが ちょっと 暗いですね。 Hành lang hơi tối nhỉ.
B:ええ、カーテンが 掛けて あるんですが、汚れて いるんです。 Vâng, có treo màn cửa nhưng mà. Bị bẩn.
A:じゃ、カーテンを 取りましょう。 Vậy thì, chúng ta lấy màn cửa ra.
B:でも、なかったら、不便ですよ。洗いましょう。 Nhưng mà, nếu không có thì bất tiện đấy. Hãy cùng giặt tẩy nhé.
Đáp án 

Câu 3: Chọn
Nghe trên câu 2
A. c- 2
B. c- 5
C. e- 2
D. e- 5
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ロビーの 壁に ポスターは はって ありますね。 Có dán áp phích quảng cáo ở trên tường của hành lang nhỉ.
B: ええ、去年の 留学生の 旅行の ポスターですね。 Vâng, là áp phích quảng cáo du lịch của lưu học sinh của năm rồi nhỉ.
A: もう 要らないから、捨てましょう。 Vì không cần thiết nữa nên chúng ta vứt bỏ nó nhé.
B: そうですね。 Đúng vậy nhỉ.
Đáp án e ②

Câu 4: Chọn
Nghe trên câu 2
A. b- 2
B. b- 3
C. c- 2
D. c- 3
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: あの 部屋の 外に 本が たくさん置いて ありますね。 Có nhiều quyển sách đặt ở ngoài phòng đó nhỉ.
B: ジャンさんの 部屋ですね。 彼は とてもたくさん本を 持っていますから。 部屋の 中には もう置けないんですよ。 Là phòng của anh Giang nhỉ. Vì anh ấy có rất nhiều sách,. Bên trong phòng đã không thể đặt nữa đấy.
A: でも、危ないですよ。 捨てましょう。 Thế nhưng, thật nguy hiểm đấy. Hãy vứt bỏ nhé.
B: それは……ちょっと。 ジャンさんに 片づけて もらいましょう。 Điều này…… hơi…. Hãy nhờ anh Giang dọn dẹp nhé.
Đáp án c 

Câu 5: Chọn
あさってスピーチコンテストが あります。もう準備したことと、これからすることは 何ですか。もう準備したこと…これからすること…O
Ngày kia sẽ có cuộc thi hùng biện. Việc đã chuẩn bị và việc bây giờ sẽ làm là việc gì? Việc đã chuẩn bị… đánh dấu X.   Việc bây giờ sẽ làm… đánh dấu tròn O
-------------

いすを 並(なら)べる(____)
ポスターを はる(____)
マイクを 借(か)りる(____)

A.  ü   ü  ü
B.  ü   ü  O
C.  O   ü  O
D.  O   ü  ü
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ミゲルさんは 場所の 準備を しますね。 もう、いすを 並べましたか。 Bạn Migeru sẽ chuẩn bị địa điểm nhỉ. Bạn đã sắp xếp ghế chưa?
B: はい、もう並べて あります。 ポスターも はってあります。 Vâng, tôi đã có sắp xếp rồi. Cũng có dán áp phích quảng cáo rồi.
A: マイクは もう借りましたか。 Micro bạn đã mượn chưa?
B: いいえ、まだです。 午後、事務所へ 借りに 行きます。 Chưa, vẫn chưa ạ. Chiều nay, tôi sẽ đến văn phòng để mượn.
Đáp án X X O

Câu 6: Chọn
リストを 作(つく)る(____)
名前(なまえ)の 読(よ)み方(かた)を 聞(き)く(____)
A.  ü   ü 
B.  ü   O
C.  O   ü 
D.  O   O
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: エドさんは スピーチを する人を 紹介しますね。 リストは 作って ありますか。 Bạn Edo sẽ giới thiệu người diễn văn nhỉ. Danh sách bạn có lập chưa?
B: いいえ、まだなんです。 いろいろな 国の 人が いますから 名前が 難しいし、読み方も わからないし。 Chưa, vẫn chưa lập ạ. Vì có người ở nhiều nước tham dự. Tên khó nhớ, vả lại cách đọc cũng không biết.
A: じゃ、まずスピーチを する人の リストを 作って ください。 それから、読み方を 確認して ください。 Vậy thì, trước tiên hãy lập danh sách người sẽ diễn văn. Sau đó, hãy xác nhận cách đọc.
B: はい、あしたまでに 作ります。 Vâng, tôi sẽ làm cho đến ngày mai.
Đáp án O O  

Câu 7: Chọn
プレゼントを 買(か)う(____)
コンテストの部屋(へや)に 置(お)く(____)
A.  ü   ü 
B.  ü   O
C.  O   ü 
D.  O   O
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: タワポンさんは いいスピーチを した人に プレゼントを あげるんですね。 もう買いましたか。 Bạn Thawaphon sẽ tặng món quà cho người đã có diễn văn hay nhất nhỉ. Bạn đã mua chưa?
B: もちろん買って あります。 いちばん上手だった人は 辞書が もらえるんですよ。 Tất nhiên tôi có mua. Người giỏi nhất sẽ nhận được cuốn từ điển đấy.
A: それは いいですね。 どこに 置いて ありますか。 Điều này được nhỉ. Bạn để sẵn ở đâu vậy?
B: 事務所に 置いて あります。 コンテストの まえに、持って 行きます。 Tôi để sẵn ở văn phòng. Tôi sẽ đem đến trước cuộc thi.
Đáp án X O

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/7
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 30
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 7 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 30 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 7 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY