Nghe bài 29
Câu 1: Chọn
友達が いずみさんに 注意しました。いずみさんは どうしますか。
Bạn bè đã nhắc nhở bạn Izumi. Bạn Izumi sẽ làm như thế nào? Hãy chọn hình thích hợp.
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A:いずみ、かばんが 開いて いるよ。 Bạn Izumi, cặp táp đang mởi kìa.
B:? Hả ?
A:危ないね。 気を つけて。 Nguy hiểm nhỉ. Hãy cẩn thận nhé.
B:うん。 Vâng.
Đáp án b
 

Câu 2: Chọn
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A:いずみ、シャツの ボタンが 外れているよ。 Bạn Izumi, nút áo sơ mi bung ra kìa.
B:あら、そうありがとう。 Vậy hả, đúng nhỉ ? Cảm ơn.
Đáp án b

Câu 3: Chọn
a

b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A:ごちそうさま。 ああ、おいしかった。 Xin cảm ơn đã chiêu đãi. A, ngon nhỉ.
B:いずみ、アイスクリームが 付いているよ。 Bạn Izumi, dính kem kìa.
A:? どこ? Hả ? Ở đâu ?
B:口の 横。 違う。右。そう。そう。 Nằm ngang miệng. Không phải, bên phải, đúng rồi, đúng rồi.
A:ありがとう。 Cảm ơn.
Đáp án a

Câu 4: Chọn
サントスさんは どうして すぐ帰って 来ましたか。
Bạn Santos tại sao lại trở về ngay. Hãy chọn a, b thích hợp theo nội dung đã được đề cập trong bài hội thoại.

図書館(としょかん)は{a. 休(やす)みだった b. 休(やす)みだとた}から


a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A:あ、サントスさん、お帰りなさい。 ずいぶん早いですね。 A, bạn Santos đã về rồi à. Quá nhanh nhì.
B:ええ、図書館、休みだったんです。 Vâng, thư viện đã nghỉ.
A:? きょうは 火曜日でしょう図書館の 休みは 月曜日ですよ。 Hả?hôm nay là ngày thứ ba mà? Ngày nghỉ của thư viện là ngày thứ hai đấy.
B: でも、電気が 消えていましたよ。 Nhưng mà, vì bị cúp điện đấy.
A:ああ、図書館は 10時からですから、まだついて いなかったんですよ。 À, thư viện từ 10 giờ vẫn chưa có điện đấy.
Đáp án b  

Câu 5: Chọn
{a.美術館(びじゅつかん)では ピカソの絵(え)が 見(み)られなかった   
   b.美術館(びじゅつかん)は 閉(し)まっていた}から。
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
B:ただいま。 Tôi đã về đây.
A:お帰りなさい。 早いですね。 美術館は 閉まっていたんですか。 Anh đã về rồi đấy à. Nhanh nhỉ. Bảo tàng mỹ thuật đóng cửa phải không?
B:いいえ、開いて いましたよ。 Không, đang mở cửa mà.
A:じゃ、ピカソの 絵は 見たんですか。 Vậy thì, bạn đã xem tranh Picaso chưa?
B:いいえ。ピカソの 展覧会は きのうまでだったんです。 Chưa. Triễn lãm tranh Picaso đến ngày hôm qua thôi.
Đáp án a

Câu 6: Chọn
デパートの 人は どうして「こちらのを どうぞ」と 言いましたか。
 Người của cửa hàng bách hóa tại sao lại nói [xin mời cái này]. Hãy chọn hình a, b thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
a
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A:すみません。 これ、ください。 Xin lỗi,. Hãy cho tôi cái này.
B:はい、ありがとうございます。 お皿が 5枚ですね。 Vâng, cảm ơn .Có 5 cái đĩa nhỉ.
A:はい。 Vâng.
B:あ、これは…… A, cái này…….
A:あれ、ちょっと 割れて いますね。 Cái đó hơi bị nứt nhỉ.
B:すみません。 こちらに 新しいのが ありますから、こちらのを どうぞ。 Xin lỗi. Vì có cái mới ở chỗ này nên xin mời cái này ạ.
Đáp án: a

Câu 7: Chọn
a

b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A:すみません。 大きい袋を ください。 Xin lỗi,. Hãy cho tôi túi đựng lớn này.
B:はい。 これで いいですか。 Vâng,. Cái này được không?
A:ありがとう。 あれ? これは 破れて いますよ。 Cảm ơn. Cái kia ? cái này đang bị hư đấy.
B:? どうもすみません。 こちらのを どうぞ。 Hả ? thành thật xin lỗi. Xin mời cái này.
Đáp án: a

Câu 8: Chọn
a

b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
B:いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách.
A:てんぷら定食、ください。 Hãy cho tôi suất ăn Tempura.
B:かしこまりました。 Tôi đã hiểu rồi ạ.
----------  
B:お待たせました。 Quý khách đã chờ lâu.
A:あれ? すみません。 この はし、折れて いるんですけど。 Cái kia ? xin lỗi. Cái đũa này bị gãy nhưng mà….
B:あ、どうもすみません。 こちらのを どうぞ。 À, thành thật xin lỗi. Xin mời cái này.
Đáp án b

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/8
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 29
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 8 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 29 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 8 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY