Nghe bài 28
Câu 1: Chọn
先生が 男の 人に 注意します。男の 人は どうしますか。
Giáo viên đã nhắc nhở bạn traiBạn trai đó sẽ làm như thế nào.
Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A:痛い! Nhức quá !.
B:あっ、すみません。先生、大丈夫ですか。 A, xin lỗi. Thầy/cô không sao chứ ạ?
A:電話を かけながら 自転車に 乗ったら、危ないでしょう? Nếu vừa lái xe đạp vừa nghe điện thoại thì nguy hiểm đấy?
B:ええ。あのう、大丈夫ですか。 Vâng, Xin hỏi có bị sao không ạ?
A:大丈夫よ。でも、気を つけてく ださいね。 Không sao mà. Nhưng mà, hãy cẩn thận nhé.
B:はい、すみません。 Vâng ạ, xin lỗi.
Đáp án a

Câu 2: Chọn
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: エドさん、何を 食べて いるんですか。 Bạn Edo, bạn đang ăn gì thế?
B: ガムです。 Kẹo sing-gum.
A: あなたの 国では ガムを かみながら先生の 話を 聞いても いいんですか。 Ở nước của bạn vừa nhai kẹo sing-gum vừa nghe lời thoại của giáo viên có được không ạ?
B: はあ。 Vâng, được ạ.
A: 日本ではね、いいことじゃないんですよ。 それに、日本語の 練習が できませんよ。 Ở bên Nhật thì không phải là chuyện tốt đấy. Hơn nữa, luyện tập tiếng nhật không thể được đấy.
B: はい、すみません。 Vâng ạ, tôi xin lỗi.
Đáp án a

Câu 3: Chọn
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ミゲルさん、ミゲルさん。 Em Migeru, em Migeru.
B: はあ? あ、先生、何ですか。 Hả?A, Thầy/cô giáo có chuyện gì vậy ạ?
A: 図書館では 音楽を 聞きながら 勉強しないで くださいね。音が 聞こえますよ。 Xin đừng vừa nghe nhạc vừa học bài ở Thư Viện nhé. Nghe thấy tiếng âm thanh đấy.
B: あ、そうですか。 A, vậy à?
A: ええ、音楽は 外で 聞いて ください。 Vâng, âm nhạc thì hãy nghe ở bên ngoài nhé.
B: はい、わかりました。 Vâng, em đã biết rồi ạ.
Đáp án b  

Câu 4: Chọn
おじいさんは どんな生活を しましたか。どちらですか。
 Ông chú được đề cập trong bài hội thoại đã có cuộc sống như thế nào và ở đâu. Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 太郎、テレビを 見ながら 勉強しては いけないよ。 Cháu Taro, cháu không được vừa xem ti vi vừa học bài đấy.
B: おじいちゃん、勉強じゃないよ。雑誌を 読んでいるんだ。 Ông ơi, cháu không có học bài mà. Cháu đang đọc tạp chí.
A: 勉強しない。 本は 読まない。 最近の 子どもは ほんとうに…… わたしが 子どもの ときは、本を 読みながら 歩いて 学校に 通ったよ。 Không học bài. Sách thì không đọc, Bọn trẻ bây giờ thật sự……. Khi ông còn nhỏ ông vừa đi bộ vừa đọc sách đến trường học đấy.
A: 勉強しない。 本は 読まない。 最近の 子どもは ほんとうに…… わたしが 子どもの ときは、本を 読みながら 歩いて 学校に 通ったよ。 Không học bài. Sách thì không đọc,. Bọn trẻ bây giờ thật sự……. Khi ông còn nhỏ ông vừa đi bộ vừa đọc sách đến trường học đấy.
B: えっ、おじいちゃん、そんなことしたら、危ないよ。 Hả, ông ơi, nếu mà làm như thế thì nguy hiểm lắm đấy.
A: ほんとうに一生懸命勉強したんだよ。 Thật sự ông đã học một cách chăm chỉ đấy.
------------  
A: でも、うちには お金が なかったから、 昼間働きながら 夜、高校に 通ったんだ。 thế nhưng, vì nhà không có tiền nên. Vừa làm việc ban ngày tối đến trường cấp 3.
B: へえ、おじいちゃん、元気だったんだね。 Wa, ông khỏe nhỉ.
A: しかし、生活が 大変だったから、 17歳の とき、学校を やめて 船の 会社に 入ったんだよ。 Tuy nhiên, vì cuộc sống vất vả nên. Lúc 17 tuổi, ông phải nghỉ học và vào làm việc cho một công ty thuyền tàu đấy.
B: へえ、船に 乗ったの。 Wa, ông đã đi tàu.
A: うん。船で いろいろな 仕事を しながら外国語を 勉強したんだよ。 Vâng, ông vừa làm nhiều việc ở trên tàu vừa học ngoại ngữ đấy.
B: ふうん、いじいちゃん、まじめだったんだね。 ông ơi, ông chăm chỉ nhỉ.
------------  
A: そして、22歳のとき、フランスで、とてもきれいな 女の 人に 会ったんだ。 Và lúc 22 tuổi, ông đã gặp một người con gái rất đẹp ở Pháp.
B: へえ、その 人、おじいちゃんの 彼女? vậy à, người đó, người con gái của ông là ?
A: まあ、な。 それで、船を 降りて フランス人に 柔道を 教えながら しばらくフランスで 生活したんだよ。 Uh, thôi……. Vì thế khi xuống tàu,. Ông vừa dạy Judo (nhu đạo) cho người Pháp vừa sống ở Pháp được một thời gian đấy.
B: へえ、おじいちゃん、柔道が できるの? Vậy à, ông cũng chơi được võ Judo à?
A: うん、まあ、な。外国語が できて、 柔道ができたら、世界の どこでも 行ける。 太郎も 勉強と スポーツを しなければならないよ。 Uh, nhưng mà… có thể nói được tiếng nước ngoài. Và nếu có thể chơi được võ Judo thì có thể đi được bất cứ nơi đâu trên thế giới. Cháu Taro cũng phải học và chơi thể thao đấy.
B: それで、フランス人の 彼女はどうして 結婚しなかったのおばあちゃんには、いつ会ったの? Và người con gái Pháp thì sao ông? Tại sao ông không kết hôn ? Ông đã gặp bà khi nào ?
A: うん、まあ、な。…… Uh, thôi…….
Đáp án ① a ② a ③ b  

Câu 5: Chọn
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 太郎、テレビを 見ながら 勉強しては いけないよ。 Cháu Taro, cháu không được vừa xem ti vi vừa học bài đấy.
B: おじいちゃん、勉強じゃないよ。雑誌を 読んでいるんだ。 Ông ơi, cháu không có học bài mà. Cháu đang đọc tạp chí.
A: 勉強しない。 本は 読まない。 最近の 子どもは ほんとうに…… わたしが 子どもの ときは、本を 読みながら 歩いて 学校に 通ったよ。 Không học bài. Sách thì không đọc, Bọn trẻ bây giờ thật sự……. Khi ông còn nhỏ ông vừa đi bộ vừa đọc sách đến trường học đấy.
A: 勉強しない。 本は 読まない。 最近の 子どもは ほんとうに…… わたしが 子どもの ときは、本を 読みながら 歩いて 学校に 通ったよ。 Không học bài. Sách thì không đọc,. Bọn trẻ bây giờ thật sự……. Khi ông còn nhỏ ông vừa đi bộ vừa đọc sách đến trường học đấy.
B: えっ、おじいちゃん、そんなことしたら、危ないよ。 Hả, ông ơi, nếu mà làm như thế thì nguy hiểm lắm đấy.
A: ほんとうに一生懸命勉強したんだよ。 Thật sự ông đã học một cách chăm chỉ đấy.
------------  
A: でも、うちには お金が なかったから、 昼間働きながら 夜、高校に 通ったんだ。 thế nhưng, vì nhà không có tiền nên. Vừa làm việc ban ngày tối đến trường cấp 3.
B: へえ、おじいちゃん、元気だったんだね。 Wa, ông khỏe nhỉ.
A: しかし、生活が 大変だったから、 17歳の とき、学校を やめて 船の 会社に 入ったんだよ。 Tuy nhiên, vì cuộc sống vất vả nên. Lúc 17 tuổi, ông phải nghỉ học và vào làm việc cho một công ty thuyền tàu đấy.
B: へえ、船に 乗ったの。 Wa, ông đã đi tàu.
A: うん。船で いろいろな 仕事を しながら外国語を 勉強したんだよ。 Vâng, ông vừa làm nhiều việc ở trên tàu vừa học ngoại ngữ đấy.
B: ふうん、いじいちゃん、まじめだったんだね。 ông ơi, ông chăm chỉ nhỉ.
------------  
A: そして、22歳のとき、フランスで、とてもきれいな 女の 人に 会ったんだ。 Và lúc 22 tuổi, ông đã gặp một người con gái rất đẹp ở Pháp.
B: へえ、その 人、おじいちゃんの 彼女? vậy à, người đó, người con gái của ông là ?
A: まあ、な。 それで、船を 降りて フランス人に 柔道を 教えながら しばらくフランスで 生活したんだよ。 Uh, thôi……. Vì thế khi xuống tàu,. Ông vừa dạy Judo (nhu đạo) cho người Pháp vừa sống ở Pháp được một thời gian đấy.
B: へえ、おじいちゃん、柔道が できるの? Vậy à, ông cũng chơi được võ Judo à?
A: うん、まあ、な。外国語が できて、 柔道ができたら、世界の どこでも 行ける。 太郎も 勉強と スポーツを しなければならないよ。 Uh, nhưng mà… có thể nói được tiếng nước ngoài. Và nếu có thể chơi được võ Judo thì có thể đi được bất cứ nơi đâu trên thế giới. Cháu Taro cũng phải học và chơi thể thao đấy.
B: それで、フランス人の 彼女はどうして 結婚しなかったのおばあちゃんには、いつ会ったの? Và người con gái Pháp thì sao ông? Tại sao ông không kết hôn ? Ông đã gặp bà khi nào ?
A: うん、まあ、な。…… Uh, thôi…….
Đáp án ① a ② a ③ b  

Câu 6: Chọn
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 太郎、テレビを 見ながら 勉強しては いけないよ。 Cháu Taro, cháu không được vừa xem ti vi vừa học bài đấy.
B: おじいちゃん、勉強じゃないよ。雑誌を 読んでいるんだ。 Ông ơi, cháu không có học bài mà. Cháu đang đọc tạp chí.
A: 勉強しない。 本は 読まない。 最近の 子どもは ほんとうに…… わたしが 子どもの ときは、本を 読みながら 歩いて 学校に 通ったよ。 Không học bài. Sách thì không đọc, Bọn trẻ bây giờ thật sự……. Khi ông còn nhỏ ông vừa đi bộ vừa đọc sách đến trường học đấy.
A: 勉強しない。 本は 読まない。 最近の 子どもは ほんとうに…… わたしが 子どもの ときは、本を 読みながら 歩いて 学校に 通ったよ。 Không học bài. Sách thì không đọc,. Bọn trẻ bây giờ thật sự……. Khi ông còn nhỏ ông vừa đi bộ vừa đọc sách đến trường học đấy.
B: えっ、おじいちゃん、そんなことしたら、危ないよ。 Hả, ông ơi, nếu mà làm như thế thì nguy hiểm lắm đấy.
A: ほんとうに一生懸命勉強したんだよ。 Thật sự ông đã học một cách chăm chỉ đấy.
------------  
A: でも、うちには お金が なかったから、 昼間働きながら 夜、高校に 通ったんだ。 thế nhưng, vì nhà không có tiền nên. Vừa làm việc ban ngày tối đến trường cấp 3.
B: へえ、おじいちゃん、元気だったんだね。 Wa, ông khỏe nhỉ.
A: しかし、生活が 大変だったから、 17歳の とき、学校を やめて 船の 会社に 入ったんだよ。 Tuy nhiên, vì cuộc sống vất vả nên. Lúc 17 tuổi, ông phải nghỉ học và vào làm việc cho một công ty thuyền tàu đấy.
B: へえ、船に 乗ったの。 Wa, ông đã đi tàu.
A: うん。船で いろいろな 仕事を しながら外国語を 勉強したんだよ。 Vâng, ông vừa làm nhiều việc ở trên tàu vừa học ngoại ngữ đấy.
B: ふうん、いじいちゃん、まじめだったんだね。 ông ơi, ông chăm chỉ nhỉ.
------------  
A: そして、22歳のとき、フランスで、とてもきれいな 女の 人に 会ったんだ。 Và lúc 22 tuổi, ông đã gặp một người con gái rất đẹp ở Pháp.
B: へえ、その 人、おじいちゃんの 彼女? vậy à, người đó, người con gái của ông là ?
A: まあ、な。 それで、船を 降りて フランス人に 柔道を 教えながら しばらくフランスで 生活したんだよ。 Uh, thôi……. Vì thế khi xuống tàu,. Ông vừa dạy Judo (nhu đạo) cho người Pháp vừa sống ở Pháp được một thời gian đấy.
B: へえ、おじいちゃん、柔道が できるの? Vậy à, ông cũng chơi được võ Judo à?
A: うん、まあ、な。外国語が できて、 柔道ができたら、世界の どこでも 行ける。 太郎も 勉強と スポーツを しなければならないよ。 Uh, nhưng mà… có thể nói được tiếng nước ngoài. Và nếu có thể chơi được võ Judo thì có thể đi được bất cứ nơi đâu trên thế giới. Cháu Taro cũng phải học và chơi thể thao đấy.
B: それで、フランス人の 彼女はどうして 結婚しなかったのおばあちゃんには、いつ会ったの? Và người con gái Pháp thì sao ông? Tại sao ông không kết hôn ? Ông đã gặp bà khi nào ?
A: うん、まあ、な。…… Uh, thôi…….
Đáp án ① a ② a ③ b  

Câu 7: Chọn
昼ごはんを 食べますか。…… a.毎日 b.時々(ときどき) c.全然(ぜんぜん)
A. a- しょくどう・カレー
B. a- レストラン・カレー
C. b- しょくどう・カレー
D. b- レストラン・カレー
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 昼ごはんは? Còn bữa cơm trưa thì sao?
B: ほとんど 毎日学生食堂で 食べて います。 Hầu như là ăn mỗi ngày ở nhà ăn sinh viên.
A: どんな物を 食べて いますか。 Bạn đã ăn những món nào?
B: ラーメンや カレーですね。 安いから。 Mì và cà ri nhỉ.
A: そうですか。 Vậy à.
Đáp án a 学生食堂 カレー  

Câu 8: Chọn
晩ごはんを 食べますか。…… a.毎日 b.時々(ときどき) c.全然(ぜんぜん)
→どこで 食べますか。……(______)
→自分(じぶん)で 料理(りょうり)しますか。…… a.毎日 b.時々(ときどき) c.全然(ぜんぜん)
A. a – うち – a
B. a – しょくどう – a
C. a – うち – b
D. b– うち – a
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 晩ごはんは どうして いますか。 Bữa cơm tối thì như thế nào?
B: 夜は いつもうちで 食べますね。 時々自分で 料理を 作って いますよ。 でも、たいていコンビニで 買った物を 食べて いますね。 便利だし、いろいろあるし、ね。 Buổi tối thì tôi thường ăn ở nhà nhỉ. Thỉnh thoảng thì tự tôi nấu đấy. Nhưng mà, nói chung là ăn đồ mua ở quầy tạp hóa đấy. Tiện lợi vả lại có nhiều món nhỉ.
Đáp án a うち b

Câu 9: Chọn
買(か)い物(もの)……a.デパート   b.スーパー      c.コンビニー d.その他(た)
a
b
c
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 買い物は いつもどこで していますか。 スーパーですか。 Còn mua sắm thì bạn thường mua ở đâu? Ở siêu thị phải không?
B: コンビニですね。 コンビニが なかったら、生活できませんよ。 Ở quầy tạp hóa nhỉ. Nếu không có quầy tạp hóa thì không thể sống được đấy.
A: そうですか。 どうもありがとうございました。 Vậy à. Cảm ơn bạn rất nhiều.
B: いいえ。 Không có chi.
Đáp án c  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/9
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 28
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 9 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 28 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 9 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY