Tets bài 15
Câu 1: 1
失敗の原因は、しっかり(              
準備をしなかったのです
準備しませんでした
準備しなかったことです
Giải đáp câu hỏi
準備しなかったことです
Câu 2: 2
 私は木の下で(                         )を見ていた。
みなんが躍ること
みんなが躍るもの
皆の踊り
Giải đáp câu hỏi
皆の踊り
Câu 3: 3
        )行きませんか。
食事をするのに
食事をしに
食事をするのを
Giải đáp câu hỏi
食事をしに
Câu 4: 4
         )だろう。君の将来を考えて言っているんだ
泣くのはない
泣くことはない
泣かないの
Giải đáp câu hỏi
泣くことはない
Câu 5: 5.
パソコンはグラフを作る(            )に役立つ。
こと
Giải đáp câu hỏi
Câu 6: 6.
私はホテルの窓から夕日が沈む(                    )を見ていた。
こと
Giải đáp câu hỏi
Câu 7: 7.
電車が遅れる( )もあるので、早めに家を出たほうがいい。
こと
Giải đáp câu hỏi
Câu 8: 8.
彼の欠点は時間を守らない(              )だ。
こと
Giải đáp câu hỏi
こと
Câu 9: 9.
私が泳げるようになった(            )は、30歳のときなんです。
こと
Giải đáp câu hỏi
Câu 10: 10.
氷点という(                   )は水が氷になる、または氷が水になる温度のことである。
こと
Giải đáp câu hỏi
Câu 11: 11.
私がタバコをやめた(        )は、赤ん坊のことを心配したからだ。
こと
Giải đáp câu hỏi
Câu 12: 12.
慌てる(          )はない。時間はまだ十分ある。
こと
Giải đáp câu hỏi
こと
Câu 13: 13.
これからはますます就職が難しくなる(             )ではないか。
こと
Giải đáp câu hỏi
Câu 14: 14.
この道具は短時間で野菜を細かく切る(        )に便利だ。
こと
Giải đáp câu hỏi
Câu 15: 15.11
   特別賞をもらった(          )は私ではなくて、ヤンさんという人だ。
こと
Giải đáp câu hỏi
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 10phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/15
Chúc mừng bạn đã vượt qua Tets bài 15
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 15 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Tets bài 15 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 15 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY