Test bài 4
Câu 1: 1
姉は料理が得意とくい(    )、私は料理が全然ぜんぜんできない。
に対して
のに対して
なのに対して
Giải đáp câu hỏi
なのに対して
Câu 2: 2
兄は会社員(    )弟は自分の店を持っている。
に対して
であるのに対して
のに対して
Giải đáp câu hỏi
であるのに対して
Câu 3: 3
子どもの成長せいちょうはうれしい(    )、どこかさびしい。
のに対して
反面
というより
Giải đáp câu hỏi
反面
Câu 4: 4
お母さんはいつも(    )反面、おこるとこわい。
きびしい
やさしい
うるさい
Giải đáp câu hỏi
やさしい
Câu 5: 5
彼女は自分に(    )一方で、他人にはやさしい。
きびしい
たのしい
うれしい
Giải đáp câu hỏi
きびしい
Câu 6: 6
 彼は俳優はいゆう(    )一方で、歌手かしゅとしても活躍かつやくしている。
である
Giải đáp câu hỏi
である
Câu 7: 7
その音は、人(    )動物どうぶつのようだった。
反面
より
というより
Giải đáp câu hỏi
というより
Câu 8: 8
パソコン、買わないんですか。

お金がなくて、買わないというより(    )んです。
買いたい
買えない
買いたくない
Giải đáp câu hỏi
買えない
Câu 9: 9
息子むすこ運動うんどうが(    )かわりに勉強があまりできない。
下手へた
苦手にがて
得意とくい
Giải đáp câu hỏi
得意とくい
Câu 10: 10
このパソコンはとても(    )かわりに性能せいのうがいい
よくない
やすい
高い
Giải đáp câu hỏi
高い
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 7phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/10
Chúc mừng bạn đã vượt qua Test bài 4
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 10 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Test bài 4 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 10 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY