Khoá học online
Đặc trị Kanji N5-N4-N3
Chữa đề cấp tốc N4
Chữa đề cấp tốc N3
Chuyên sâu JLPT N4 Full
Học từ vựng
Học Kanji Master
Học ngữ pháp
Luyện đề chính thức N4
Chữa đọc hiểu N4
Chuyên sâu JLPT N3 Full
Học từ vựng Mimikara
Học Kanji Shomatome
Học ngữ pháp Shinkanzen
Chữa đề chính thức N3
Chữa đọc hiểu N3
Khóa học ngữ pháp N4
Khoá học ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru
Khoá Học Tiếng Nhật
Chuyên sâu JLPT N5
Chuyên sâu JLPT N4
Chuyên sâu JLPT N3
Chuyên sâu JLPT N2
Combo N5-N4
Combo N4-N3
Combo N3-N2
Tự tin giao tiếp sau 3 tháng
Tự tin giao tiếp 1:1
Trắc nghiệm
Khóa học N5
Test Kanji Master N5
Test từ vựng N5
Test ngữ pháp N5
Test tổng hợp N5
Luyên Nghe N5
Khóa học N4
Test Kanji Master N4
Test từ vựng N4
Test ngữ pháp N4
Test tổng hợp N4
Luyện nghe N4
Khóa học N3
Test Kanji Somatome N3
Test từ vựng Mimikara N3
Test ngữ pháp Mimikara N3
Test tổng hợp Mimikara N3
Tets từng bài ngữ pháp Shinkanzen
Tets tổng hợp ngữ pháp Shinkanzen N3
Thi thử JLPT N5
N5 - Đề 1
N5 - Đề 2
Thi thử JLPT N4
N4 - Đề 1
N4 - Đề 2
Thi thử JLPT N3
N3 - Đề 1
N3 - Đề 2
Chia sẻ tiếng nhật
Cẩm nang học tiếng Nhật
Blog tâm sự chia sẻ kinh nghiệm tại Nhật của cô Hà Tuyền
Chính sách website
Giới thiệu
Trang chủ
Thư viện video
Video học từ mới
LIÊN HỆ
+8170 13022686
Đăng ký/đăng nhập
Trang chủ
Trắc nghiệm
Test Bài 3+4
Câu 1: Chọn
パーティーではたくさんのごちそうが出た。(
)ほどだった。
全部は食べられない
全部食べた
全部食べられる
Giải đáp câu hỏi
全部は食べられない
Câu 2: Chọn
最近、食事する時間もないほど(
)。
忙しい
ひまだ
あまり食べない
Giải đáp câu hỏi
忙しい
Câu 3: Chọn
京都の紅葉ほど美しいものは(
)。
ほかにない
ほかにも少ない
ほかにもある
Giải đáp câu hỏi
ほかにない
Câu 4: Chọn
きのうは本当に寒くて、体が(
)くらいだった。
凍った
凍
こお
るかどうか
凍るかと思う
Giải đáp câu hỏi
凍
こお
るかと思う
Câu 5: Chọn
日本で富士山ぐらい(
)山はないと思う。
きつい仕事をする
いい仕事がない
仕事がほしい
Giải đáp câu hỏi
きつい仕事をする
Câu 6: Chọn
何もしないで後で残念がるくらいなら、(
)ほうがいい。
何も残念がらない
あまり頑張らない
失敗してもやってみた
Giải đáp câu hỏi
失敗してもやってみた
Câu 7: Chọn
日本で富士山ぐらい(
)山はないと思う。
きれいな
高い
ほかの
Giải đáp câu hỏi
きれいな
Câu 8: Chọn
旅行先でおいしい店が知りたければ、その土地の人に(
)に限る。
聞く
聞いた
聞いている
Giải đáp câu hỏi
聞く
Câu 9: Chọn
眠れないときは(
)に限る。
4、5時間
温かいミルク
朝、起きられない
Giải đáp câu hỏi
温かいミルク
Câu 10: Chọn
前のアパートが冬も温かかったのに対して、(
)はとても寒い。
今のアパート
私の職場
山川さんの家
Giải đáp câu hỏi
今のアパート
Câu 11: Chọn
旧製品
きゅうせいひん
は長い間よく売れているのに対して、この新製品は(
)。
あした発売になる
あまり人気がない
すぐに売り切れた
Giải đáp câu hỏi
あまり人気がない
Câu 12: Chọn
この町は、夏は大勢の観光客でにぎやかな反面、(
)。
冬は人が少ない
冬もスキー客が多い
一年中人が来る
Giải đáp câu hỏi
冬は人が少ない
Câu 13: Chọn
自働化は人の労働を減らしてくれる一方で、人の工夫する能力を(
)。
変えてくれる
高くしてくれる
低くしてしまう
Giải đáp câu hỏi
低くしてしまう
Câu 14: Chọn
山口君は(
)一方で、静かに本を読むのも好きだと言う。
よく図書館に行く
サッカーに夢中になる
本をたくさん買う
Giải đáp câu hỏi
サッカーに夢中になる
Câu 15: Chọn
今日は急に気温が下がって(
)というより寒かった。
涼しい
暖かい
暑い
Giải đáp câu hỏi
涼しい
Câu 16: Chọn
うちでは、犬のチロはペットというより(
)。
家族なんです
動物なんです
かわいいんです
Giải đáp câu hỏi
家族なんです
Câu 17: Chọn
このアルバイトはきつい代わりに(
)。
休みがない
給料がいい
やってみたい
Giải đáp câu hỏi
給料がいい
Câu 18: Chọn
私は夜(
)かわりに朝早く起きて勉強しています。
遅く帰る
眠くなる
早く寝る
Giải đáp câu hỏi
早く寝る
Câu 19: Chọn
来週は今週(
)もっと忙しくなると思いますよ。
の反面
というより
より
Giải đáp câu hỏi
より
Câu 20: Chọn
仕事がなくなる(
)つらいことはない。
くらい
くらいなら
くらいでは
Giải đáp câu hỏi
くらい
Câu 21: Chọn
その人には一度会っただけだが、すぐに思い出せる(
)特徴のある人だ。
反面
ほど
かわりに
Giải đáp câu hỏi
ほど
Câu 22: Chọn
疲れたときは寝る(
)。
に限る
くらいだ
よりいい
Giải đáp câu hỏi
に限る
Câu 23: Chọn
遠慮
えんりょ
しながら人に手伝いを頼む(
)、自分でやってしまったほうがいい。
一方で
というより
くらいなら
Giải đáp câu hỏi
くらいなら
Câu 24: Chọn
うちでは、母がパンが(
)、父はパンはほとんど食べない。
好きなら好きなほど
好きなのに対して
好きというより
Giải đáp câu hỏi
好きなのに対して
Câu 25: Chọn
林さんのお子さんにあいさつすると、返事をする(
)いつもにこにこ笑う。
かわりに
反面
のに対して
Giải đáp câu hỏi
かわりに
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài
15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành:
0/25
Chúc mừng bạn đã vượt qua
Test Bài 3+4
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
25
câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua
Test Bài 3+4
cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
25
câu
Xem đáp án và lời giải
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY
Đăng ký tư vấn
Hotline: +8170 13022686
Messenger
Zalo