Test Bài 3+4
Câu 1: Chọn
パーティーではたくさんのごちそうが出た。(      )ほどだった。
全部は食べられない
全部食べた
全部食べられる
Giải đáp câu hỏi
Câu 2: Chọn
最近、食事する時間もないほど(        )。
忙しい
ひまだ
あまり食べない
Giải đáp câu hỏi
Câu 3: Chọn
京都の紅葉ほど美しいものは(        )。
ほかにない
ほかにもある
Giải đáp câu hỏi
Câu 4: Chọn
きのうは本当に寒くて、体が(      )くらいだった。
凍った
こおるかどうか
凍るかと思う
Giải đáp câu hỏi
こおるかと思う
Câu 5: Chọn
日本で富士山ぐらい(    )山はないと思う。
きつい仕事をする
いい仕事がない
仕事がほしい
Giải đáp câu hỏi
きつい仕事をする
Câu 6: Chọn
何もしないで後で残念がるくらいなら、(      )ほうがいい。
何も残念がらない
あまり頑張らない
失敗してもやってみた
Giải đáp câu hỏi
失敗してもやってみた
Câu 7: Chọn
日本で富士山ぐらい(      )山はないと思う。
きれいな
 高い
ほかの
Giải đáp câu hỏi
きれいな
Câu 8: Chọn
旅行先でおいしい店が知りたければ、その土地の人に(     )に限る。
聞く
聞いた
聞いている
Giải đáp câu hỏi
Câu 9: Chọn
眠れないときは(            )に限る。
4、5時間
温かいミルク
朝、起きられない
Giải đáp câu hỏi
Câu 10: Chọn
前のアパートが冬も温かかったのに対して、(             )はとても寒い。
 今のアパート
私の職場
山川さんの家
Giải đáp câu hỏi
 今のアパート
Câu 11: Chọn
旧製品きゅうせいひんは長い間よく売れているのに対して、この新製品は(             )。
あした発売になる
あまり人気がない
すぐに売り切れた
Giải đáp câu hỏi
Câu 12: Chọn
この町は、夏は大勢の観光客でにぎやかな反面、(           )。
冬は人が少ない
冬もスキー客が多い
一年中人が来る
Giải đáp câu hỏi
Câu 13: Chọn
自働化は人の労働を減らしてくれる一方で、人の工夫する能力を(          )。
変えてくれる
 高くしてくれる
低くしてしまう
Giải đáp câu hỏi
Câu 14: Chọn
山口君は(       )一方で、静かに本を読むのも好きだと言う。
よく図書館に行く
サッカーに夢中になる
本をたくさん買う
Giải đáp câu hỏi
Câu 15: Chọn
今日は急に気温が下がって(                )というより寒かった。
涼しい
暖かい
暑い
Giải đáp câu hỏi
Câu 16: Chọn
うちでは、犬のチロはペットというより(                  )。
家族なんです
動物なんです
かわいいんです
Giải đáp câu hỏi
Câu 17: Chọn
このアルバイトはきつい代わりに(      )。
休みがない
給料がいい
やってみたい
Giải đáp câu hỏi

Câu 18: Chọn
私は夜(           )かわりに朝早く起きて勉強しています。
遅く帰る
眠くなる
早く寝る
Giải đáp câu hỏi
早く寝る
Câu 19: Chọn
来週は今週(                  )もっと忙しくなると思いますよ。
の反面
というより
より
Giải đáp câu hỏi
Câu 20: Chọn
仕事がなくなる(                        )つらいことはない。
くらい
くらいなら
くらいでは
Giải đáp câu hỏi
くらい
Câu 21: Chọn
その人には一度会っただけだが、すぐに思い出せる(                          )特徴のある人だ。
反面
ほど
かわりに
Giải đáp câu hỏi
Câu 22: Chọn
疲れたときは寝る(                   )。
に限る
くらいだ
よりいい
Giải đáp câu hỏi
Câu 23: Chọn
遠慮えんりょしながら人に手伝いを頼む(      )、自分でやってしまったほうがいい。
一方で
というより
くらいなら
Giải đáp câu hỏi
Câu 24: Chọn
うちでは、母がパンが(                         )、父はパンはほとんど食べない。
好きなら好きなほど
好きなのに対して
好きというより
Giải đáp câu hỏi
Câu 25: Chọn
林さんのお子さんにあいさつすると、返事をする(                               )いつもにこにこ笑う。
かわりに
 反面
のに対して
Giải đáp câu hỏi
かわりに
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/25
Chúc mừng bạn đã vượt qua Test Bài 3+4
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 25 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Test Bài 3+4 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 25 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY