(3)
先週、うれしいことがあった。
支店で難しい問題が発生し、広島に出張することになった。三日目にやっと解決でき、(注)ほっとしてホテルに戻ったのだが、荷物を整理したとき、間違えて重要な書類を捨ててしまった。しかし、気がつかずにその日夜遅く東京に帰ってきた。翌朝気がついて、あわててホテルに電話をしたら、すぐに書類を見つけてくれた。そのホテルでは、客がチェックアウトしたあとも部屋のゴミはもう一泊させるのだそうだ。客のことをよく考えたサービスだと感心し、本当にうれしかった。
(注)ほっとする:安心する
26 うれしいこととあるが、どのようなことか。
1 会社の難しい問題がやっと解決できたこと
2 ホテルの人が書類の整理をしてくれていたこと
3 ホテルが書類を捨てずに残しておいてくれたこと
4 同じ部屋にもう一晩泊まることができたこと
Giải đáp câu hỏi
先週、うれしいことがあった。
Tuần trước, tôi đã có một chuyện vui.
支店で難しい問題が発生し、広島に出張することになった。
Ở chi nhánh phát sinh vấn đề khó giải quyết, tôi được điều đi công tác ở Hiroshima.
三日目にやっと解決でき、(注)ほっとしてホテルに戻ったのだが、荷物を整理したとき、間違えて重要な書類を捨ててしまった。
Sau 3 ngày, cuối cùng vấn đề cũng được giải quyết, tôi thở phào (chú thích) đi về khách sạn, nhưng khi thu dọn hành lý, tôi vứt nhầm một tài liệu vô cùng quan trọng.
しかし、気がつかずにその日夜遅く東京に帰ってきた。
Ấy vậy mà hoàn toàn không biết gì, tôi quay lại Tokyo vào đêm muộn ngày hôm ấy.
翌朝気がついて、あわててホテルに電話をしたら、すぐに書類を見つけてくれた。
Sáng hôm sau tôi phát hiện ra, vội vàng gọi điện cho khách sạn, ngay lập tức họ đã tìm thấy giúp tôi.
そのホテルでは、客がチェックアウトしたあとも部屋のゴミはもう一泊させるのだそうだ。
Nghe nói bởi vì khách sạn đó, sau khi khách check out vẫn lưu lại rác thêm 1 đêm nữa.
客のことをよく考えたサービスだと感心し、本当にうれしかった。
Tôi thấy vô cùng thán phục một dịch vụ suy nghĩ cho khách tới như vậy và cảm thấy rất vui mừng.
(注)ほっとする:安心する
(Chú thích) Thở phào: an tâm, yên tâm.
26 うれしいこととあるが、どのようなことか。Trong bài có nhắc tới một việc vui, đó là việc gì?
1 会社の難しい問題がやっと解決できたこと Là cuối cùng cũng giải quyết được vấn đề khó khăn của công ty
2 ホテルの人が書類の整理をしてくれていたこと Là việc người của khách sạn đã sắp xếp giúp tài liệu
3 ホテルが書類を捨てずに残しておいてくれたこと Là việc khách sạn lưu lại tài liệu, không vứt tài liệu đi.
4 同じ部屋にもう一晩泊まることができたこと Là có thể ở lại thêm một đêm tại phòng khách sạn đang ở.