Khoá học online
Đặc trị Kanji N5-N4-N3
Chữa đề cấp tốc N4
Chữa đề cấp tốc N3
Chuyên sâu JLPT N4 Full
Học từ vựng
Học Kanji Master
Học ngữ pháp
Luyện đề chính thức N4
Chữa đọc hiểu N4
Chuyên sâu JLPT N3 Full
Học từ vựng Mimikara
Học Kanji Shomatome
Học ngữ pháp Shinkanzen
Chữa đề chính thức N3
Chữa đọc hiểu N3
Khóa học ngữ pháp N4
Khoá học ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru
Khoá Học Tiếng Nhật
Chuyên sâu JLPT N5
Chuyên sâu JLPT N4
Chuyên sâu JLPT N3
Chuyên sâu JLPT N2
Combo N5-N4
Combo N4-N3
Combo N3-N2
Tự tin giao tiếp sau 3 tháng
Tự tin giao tiếp 1:1
Trắc nghiệm
Khóa học N5
Test Kanji Master N5
Test từ vựng N5
Test ngữ pháp N5
Test tổng hợp N5
Luyên Nghe N5
Khóa học N4
Test Kanji Master N4
Test từ vựng N4
Test ngữ pháp N4
Test tổng hợp N4
Luyện nghe N4
Khóa học N3
Test Kanji Somatome N3
Test từ vựng Mimikara N3
Test ngữ pháp Mimikara N3
Test tổng hợp Mimikara N3
Tets từng bài ngữ pháp Shinkanzen
Tets tổng hợp ngữ pháp Shinkanzen N3
Thi thử JLPT N5
N5 - Đề 1
N5 - Đề 2
Thi thử JLPT N4
N4 - Đề 1
N4 - Đề 2
Thi thử JLPT N3
N3 - Đề 1
N3 - Đề 2
Chia sẻ tiếng nhật
Cẩm nang học tiếng Nhật
Blog tâm sự chia sẻ kinh nghiệm tại Nhật của cô Hà Tuyền
Chính sách website
Giới thiệu
Trang chủ
Thư viện video
Video học từ mới
LIÊN HỆ
+8170 13022686
Đăng ký/đăng nhập
Trang chủ
Trắc nghiệm
P1. Từ vựng - Kanji
Câu 1: 問題1 ___のことばの読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。1
日本の
首都
はどこですか。
しゅうと
しゅと
しゅうとう
しゅとう
Giải đáp câu hỏi
しゅと
Câu 2: 1.2
地球
は太陽のまわりを回っている。
ちきゅう
じきゅ
ちきゅ
じきゅう
Giải đáp câu hỏi
ちきゅう
Câu 3: 1.3
あの時計は
遅れて
いる。
こわれて
おくれて
たおれて
よごれて
Giải đáp câu hỏi
おくれて
Câu 4: 1.4
二人で
協力
すれば、仕事も早く終わるだろう。
きょりょく
どりょく
きょうりょく
どうりょく
Giải đáp câu hỏi
きょうりょく
Câu 5: 1.5
大学の奨学金に
応募
した。
おうも
おうぼう
おうもう
おうぼ
Giải đáp câu hỏi
おうぼ
Câu 6: 1.6
子供の
疑問
に答えた。
くもん
きもん
ぎもん
ぐもん
Giải đáp câu hỏi
ぎもん
Câu 7: 1.7
試験の成績が
発表
された
はつひょう
はっぴょう
はっぴょ
はつひょ
Giải đáp câu hỏi
はっぴょう
Câu 8: 1.8
単語
のリストはとなりのページにあります。
けいご
だんご
たんご
げいご
Giải đáp câu hỏi
たんご
Câu 9: 問題2 ___のことばを漢字で書くとき、最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。2.1
みんなで話し合って、問題を
かいけつ
した。
改結
解決
解結
改決
Giải đáp câu hỏi
解決
Câu 10: 2.2
山口さんに東京を
あんない
してもらった。
家内
室内
案内
安内
Giải đáp câu hỏi
案内
Câu 11: 2.3
わたしは
けんこう
のために毎日走っています。
建高
健庫
建庫
健康
Giải đáp câu hỏi
健康
Câu 12: 2.4
今年の夏は
きおん
が高かった。
湿気
気温
気湯
気混
Giải đáp câu hỏi
気温
Câu 13: 2.5
頭が
いたい
ので、薬を飲んだ。
病い
痛い
疫い
症い
Giải đáp câu hỏi
痛い
Câu 14: 2.6
このシャツは工場で
たいりょう
に作られている。
多量
多料
大量
大料
Giải đáp câu hỏi
大量
Câu 15: 問題3 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。3.1
この携帯電話はボタンが押しにくいという( )を持つ利用者もいる。
関心
不満
目標
我慢
Giải đáp câu hỏi
不満
Câu 16: 3.2
街を( )していたら、山本さんに会った。
ぐらぐら
がらがら
ばらばら
ぶらぶら
Giải đáp câu hỏi
ぶらぶら
Câu 17: 3.3
セミナーに参加したいは、( )に住所、氏名、希望日を書いてください。
証明書
領収書
申込書
参考書
Giải đáp câu hỏi
申込書
Câu 18: 3.4
この計算は( )なので、コンピューターを使っても時間がかかる。
重大
複雑
正常
意外
Giải đáp câu hỏi
複雑
Câu 19: 3.5
このオレンジはアメリカ( )です。
産
製
作
品
Giải đáp câu hỏi
産
Câu 20: 3.6
優勝した選手に( )をして記事を書いた。
スピーチ
インタビュー
メッセージ
コミュニケーション
Giải đáp câu hỏi
インタビュー
Câu 21: 3.7
全員が自分の意見を( )したので、会議がなかなか終わらなかった。
命令
返信
主張
注文
Giải đáp câu hỏi
主張
Câu 22: 3.8
朝から何も飲んでいないので、のどが( )です。
ぺらぺら
からから
ふらふら
ぺこぺこ
Giải đáp câu hỏi
からから
Câu 23: 3.9
将来のために、お金を( )います。
のせて
かさねて
くわえて
ためて
Giải đáp câu hỏi
ためて
Câu 24: 問題4 ___に意味が最も近いものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。4.1
わたしは妻と一緒に
通勤して
います。
仕事に行って
勉強に行って
買い物に行って
散歩に行って
Giải đáp câu hỏi
仕事に行って
Câu 25: 4.2
とても
おそろしい
経験をした。
たのしい
うれしい
はずかしい
こわい
Giải đáp câu hỏi
こわい
Câu 26: 4.3
先生に
わけ
を話した。
アイディア
ルール
理由
秘密
Giải đáp câu hỏi
理由
Câu 27: 4.4
最近、この川は水が
へった
気がする。
多くなった
少なくなった
きれいになった
きたなくなった
Giải đáp câu hỏi
少なくなった
Câu 28: 4.5
実験がうまくいかなかったので、
やりなおした
。
やり方を調べた
やり方を教わった
もう一度やった
やるのを途中でやめた
Giải đáp câu hỏi
もう一度やった
Câu 29: 問題5 つぎのことばの使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。5.1
ころぶ
今日は疲れたので、早めにベッドに
ころんだ
仕事が入ったので、旅行の計画が
ころんで
しまった。
台風で庭の木が
ころんだ
階段で
ころんで
けがをした。
Giải đáp câu hỏi
階段で
ころんで
けがをした。
Câu 30: 5.2
指示
「この書類、30部コピーしておいて」と秘書に
指示
した。
「この作文を見ていただけませんか」と先生に
指示
した。
「あした映画を見に行こうよ」と友達に
指示
した。
「トイレはどこにありますか」と社員に
指示
した。
Giải đáp câu hỏi
「この書類、30部コピーしておいて」と秘書に
指示
した。
Câu 31: 5.3
見送る
毎日かならずメールを
見送る
ようにしている。
何ページが
見送って
みたが、むずかしくてわからなかった。
電車の窓から景色を
見送る
のが大好きだ。
国に帰る友人を空港まで
見送った
Giải đáp câu hỏi
国に帰る友人を空港まで
見送った
Câu 32: 5.4
植える
近所の公園にはいろ
い
ろな花が
植えて
ある。
ケーキにいちごやクリームをたくさん
植えた
この空港は海に土を
植えて
作られた。
道に電灯を
植えた
ので明るくなった。
Giải đáp câu hỏi
近所の公園にはいろ
い
ろな花が
植えて
ある。
Câu 33: 5.5
正直
小川さんは
正直
な人で、け
っ
してうそは言いません。
この商品の
正直
な使い方をこれから説明します。
これは
正直
な話なのに、だれも信じてくれません。
正直
な距離は分かりませんが、10キロぐらいだと思います。
Giải đáp câu hỏi
小川さんは
正直
な人で、け
っ
してうそは言いません。
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài
60phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành:
0/33
Chúc mừng bạn đã vượt qua
P1. Từ vựng - Kanji
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
33
câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua
P1. Từ vựng - Kanji
cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn:
câu
Tổng số câu:
33
câu
Xem đáp án và lời giải
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY
Đăng ký tư vấn
Hotline: +8170 13022686
Messenger
Zalo