Giải đáp câu hỏi
女の人が男の人に旅行の感想を聞いています。
F:週末、旅行に行ってきたんだって?
M:両親を温泉に連れて行ったんだ。桜のきれいな季節だしね。
F:偉いね。ご両親も喜んだでしょう。
M:うん。でも、向こうはもう暖かくて、桜はほとんど終わってたし、休日だから渋滞してて。
F:そっか。
M:温泉に入れば疲れが取れると思ってたんだけど、僕はずっと運転だったからね。
F:ふうん、大変だったね。
M:でもまあ、両親は久しぶりにゆっくりできてよかったって言ってくれたから。
F:じゃ、それが一番じゃない。
M:まあね。
男の人は旅行についてどう思っていますか。
1.桜がきれいで、よかった
2.温泉で疲れが取れて、よかった
3.両親が疲れたので、よくなかった
4.両親が満足して、よかった
女の人が男の人に旅行の感想を聞いています。 |
Một phụ nữ đang hỏi một người đàn ông cảm tưởng về du lịch. |
F:週末、旅行に行ってきたんだって? |
Nữ: Nghe nói anh đã đi du lịch cuối tuần phải không? |
M:両親を温泉に連れて行ったんだ。桜のきれいな季節だしね。 |
Nam: Tôi đưa bố mẹ đến suối nước nóng. Vì là mùa hoa anh đào đẹp mà nhỉ. |
F:偉いね。ご両親も喜んだでしょう。 |
Nữ: Tuyệt vời. Cha mẹ của anh chắc cũng rất vui phải không? |
M:うん。でも、向こうはもう暖かくて、桜はほとんど終わってたし、休日だから渋滞してて。 |
Nam: Vâng. Nhưng chỗ đó đã ấm lên, nên hoa anh đào đã gần hết, và đó là ngày lễ, vì vậy mà đã bị kẹt xe. |
F:そっか。 |
Nữ: Vậy à? |
M:温泉に入れば疲れが取れると思ってたんだけど、僕はずっと運転だったからね。 |
Nam: Tôi nghĩ rằng tôi có thể xua tan mệt mỏi nếu ngâm mình trong suối nước nóng, vì tôi đã lái xe suốt. |
F:ふうん、大変だったね。 |
Nữ: Hmm, đã vất vả nhỉ. |
M:でもまあ、両親は久しぶりにゆっくりできてよかったって言ってくれたから。 |
Nam: Nhưng ba mẹ tôi nói với tôi rằng thật tuyệt khi có thể thư giãn thong thả sau một thời gian dài. |
F:じゃ、それが一番じゃない。 |
Nữ: Vậy điều đó không phải là tốt nhất sao? |
M:まあね。 |
Nam: Ừ là vậy nhỉ. |
男の人は旅行についてどう思っていますか。 |
Người nam nghĩ gì về chuyến du lịch? |
1.桜がきれいで、よかった |
1. Thật tốt vì hoa anh đào rất đẹp |
2.温泉で疲れが取れて、よかった |
2. Thật là tốt vì có thể xua tan mệt mỏi ở suối nước nóng |
3.両親が疲れたので、よくなかった |
3. Thật không tốt vì ba mẹ bị mệt |
4.両親が満足して、よかった |
4. Thật tốt vì ba mẹ đã hài lòng |