No1. 問題5
Câu 1: 問題5では、問題用紙に何もいんさつされていません。まず文を聞いてください。それから、そのへんじを聞いて、1から3の中から、最もよいものをーつえらんでください。
※問題なし
Giải đáp câu hỏi
Câu 2: 5.1
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
女:今度の連休はどうするの?
男:1 ここまで来たら大丈夫だよ。
2 雨は降らないでしょう。
3 うちでのんびりするつもりだよ。
女:今度の連休はどうするの? Nữ: Bạn sẽ làm gì vào kỳ nghỉ dài lần tới?
男:1 ここまで来たら大丈夫だよ。 Nam: 1 Nó không sao nếu bạn đến đây.
2 雨は降らないでしょう。 2 Có lẽ trời sẽ không mưa.
3 うちでのんびりするつもりだよ。 3 Tôi sẽ thư giãn thong thả ở nhà.

Câu 3: 5.2
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
男:ここちゃんと直してくれなくちゃ、困るよ。
女:1 すみません。すぐやります。
2 すみません。すぐ直してあげます。
3 すみません。ちょっと困ります。


男:ここちゃんと直してくれなくちゃ、困るよ。 Nam: Nếu không sửa chỗ này cho đàng hoàng thì sẽ gặp rắc rối lắm đó.
女:1 すみません。すぐやります。 Nữ: 1 Xin lỗi. Tôi sẽ làm ngay.
2 すみません。すぐ直してあげます。 2 Xin lỗi. Tôi sẽ sửa ngay cho.
3 すみません。ちょっと困ります。 3 Xin lỗi. Hơi rắc rối nhỉ.

Câu 4: 5.3
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
男:会談で後ろから押されて、もう少しで落ちるところだったよ。
女:1 よかったね、落ちなくて。
2 大変だったね、落ちちゃうなんて。
3 そう。押されて困ったね。
男:会談で後ろから押されて、もう少しで落ちるところだったよ。 Nam: Tôi đã bị đẩy từ phía sau trong một cuộc họp và suýt nữa là bị ngã đấy.
女:1 よかったね、落ちなくて。 Nữ: 1 May quá nhỉ, vì đã không bị ngã.
2 大変だったね、落ちちゃうなんて。 2 Thật khó khăn, vì sắp ngã đó.
3 そう。押されて困ったね。 3 Đúng vậy. Đã gặp rắc rối vì bị đẩy nhỉ

Câu 5: 5.4
番:
1
2
3

Giải đáp câu hỏi
男:悪いけど、パーティーに行けるとしても、ちょっと遅れそうなんだ。
女:1 楽しかったのに、残念だったね。
2 じゃあ、私は先に行っているね。
3 遅れなくてよかったね。
男:悪いけど、パーティーに行けるとしても、ちょっと遅れそうなんだ。 Nam: Thật tệ, nhưng dù có đi dự tiệc được thì có vẻ cũng hơi muộn.
女:1 楽しかったのに、残念だったね。 Nữ: 1 Thật đáng tiếc, mặc dù nó đã rất vui nhỉ.
2 じゃあ、私は先に行っているね。 2 Vậy thì, tôi sẽ đi trước nhé.
3 遅れなくてよかったね。 3 Thật may là không bị trễ nhỉ.

Câu 6: 5.5
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
女:こんなに忙しいんだから、休みなんて、取れるわけないよね。
男:1 忙しかったわけだよ。
2 取ったはずだよ。
3 無理だと思うよ。


女:こんなに忙しいんだから、休みなんて、取れるわけないよね。 Nữ: Vì bận đến mức này nên làm sao có thể xin nghỉ nhỉ.
男:1 忙しかったわけだよ。 Nam: 1 Có nghĩa là đã bận rộn đó.
2 取ったはずだよ。 2 Chắc chắn sẽ xin được đấy.
3 無理だと思うよ。 3 Tôi nghĩ điều đó là không thể.
 

Câu 7: 5.6
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
女:この仕事、明日までだから、今夜は寝るわけにはいかないのよ。
男:1 あんまり無理するなよ。
2 それは仕事のせいだよ。
3 寝たに決まってるよ。


女:この仕事、明日までだから、今夜は寝るわけにはいかないのよ。 Nữ: Công việc này phải xong trước ngày mai, vì vậy tối nay em không thể ngủ.
男:1 あんまり無理するなよ。 Nam: 1 Đừng làm quá sức đấy!
2 それは仕事のせいだよ。 2 Đó là do công việc đấy!
3 寝たに決まってるよ。 3 Chắc chắn đã ngủ đấy!
 
Câu 8: 5.7
番:
1
2
3
4
Giải đáp câu hỏi
女:伊藤さん、英語の発音、きれいですね。
男:1 どういたしまして。
2 その通りです。
3 それほどでもないですよ。


女:伊藤さん、英語の発音、きれいですね。 Nữ: Anh Ito, phát âm tiếng Anh của anh rất hay.
男:1 どういたしまして。 Nam: 1 Không có chi.
2 その通りです。 2 Đúng vậy.
3 それほどでもないですよ。 3 Không đến mức vậy đâu.

Câu 9: 5.8
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
男:変だなあ、ボタンを押せば動くはずなのに……。
女:1 だから、動いたはずだ。
2 本当ね。壊れたのかな。
3 でも、ボタンを押したからよ。


男:変だなあ、ボタンを押せば動くはずなのに……。 Nam: Thật lạ, chắc chắn sẽ hoạt động nếu nhấn nút vậy mà...
女:1 だから、動いたはずだ。 Nữ: 1 Vì vậy, chắc chắn nó đã di chuyển.
2 本当ね。壊れたのかな。 2 Thật vậy. Có bị hỏng không nhỉ?
3 でも、ボタンを押したからよ。 3 Nhưng vì tôi đã nhấn nút đấy.
 

Câu 10: 5.9
番:
1
2
3
Giải đáp câu hỏi
女:どなたかにこの仕事をお願いしたいのですが。
男:1 どなたにさせるんですか。
2 こちらこそよろしくお願いします。
3 私でよかったら、やらせてください。


女:どなたかにこの仕事をお願いしたいのですが。 Nữ: Tôi muốn hỏi ai đó cho công việc này ạ.
男:1 どなたにさせるんですか。 Nam: 1. Cho phép ai đó làm phải không?
2 こちらこそよろしくお願いします。 2 Chính tôi mới mong được giúp đỡ ạ.
3 私でよかったら、やらせてください。 3 Nếu tôi có thể làm, hãy cho phép tôi làm.

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 20phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/9
Chúc mừng bạn đã vượt qua No1. 問題5
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 9 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua No1. 問題5 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 9 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY