Ngữ pháp N5 bài 23
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
道を(わたります)とき、車に気をつけてください。
わたる
わたらない
わたす
わたった
Giải đáp câu hỏi
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
子供が(うまれます)と、忙しくなると思います。
うまれた
うまれる
うまれて
うまれ
Giải đáp câu hỏi
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng
バスが(来ません)とき、タクシーに乗ります。
くる
きる
こない
きない
Giải đáp câu hỏi
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng
コピーのサイズを(かえたいです)とき、ここを押してください。
かえる
かえたい
かえた
かえて
Giải đáp câu hỏi
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng
さびしい)とき、いつも  この音楽を聞きます。
さびしい
さびしくて
さびし
さびして
Giải đáp câu hỏi
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
ひまです)とき、よく びじゅつかんへ絵を見に行きます。
ひま
ひまな
ひまだ
ひまに
Giải đáp câu hỏi
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
こどもです)とき、医者になりたいと思います。
こども
こどもだ
こどもの
こどもな
Giải đáp câu hỏi
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng
この歌を(聞きます)と、かぞくを思い出します。
きいて
きいた
きき
きく
Giải đáp câu hỏi
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng
雨が(ふります)と、サッカーのしあいができません。
ふる
ふり
ふって
ふった
Giải đáp câu hỏi
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng
ここに(さわります)と、あぶないです。
さわって
さわった
さわり
さわる
Giải đáp câu hỏi
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 10phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/10
Chúc mừng bạn đã vượt qua Ngữ pháp N5 bài 23
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 10 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Ngữ pháp N5 bài 23 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 10 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY