Ngữ pháp N5 bài 16
Câu 1: Chọn từ trái nghĩa. 例:やすい<ー>たかい
多い
すくない
ちいさい
せまい
たかい
Giải đáp câu hỏi
Câu 2: Chọn từ trái nghĩa. 例:やすい<ー>たかい
ちかい
おもい
とおい
おそい
みじかい
Giải đáp câu hỏi
Câu 3: Chọn từ trái nghĩa. 例:やすい<ー>たかい
かるい
あかるい
たかい
おもい
いそがしい
Giải đáp câu hỏi
Câu 4: Chọn từ trái nghĩa. 例:やすい<ー>たかい
ひろい
せまい
ちいさい
すくない
おもい
Giải đáp câu hỏi

Câu 5: Chọn từ trái nghĩa. 例:やすい<ー>たかい
ひま
みじかい
おもい
たかい
いそがしい
Giải đáp câu hỏi

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
ちかてつで おおさかまで(いきます)JRに乗り換えてください。
いいて
いいで
いって
いつて
Giải đáp câu hỏi
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
毎朝駅でしんぶんを (買いました)、電車で読みます。
かって
かいて
かつて
かいで
Giải đáp câu hỏi
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng
バスを(おりました)がら、田中さんのうちまであるいていきました。
おって
おりて
おいで
おいて
Giải đáp câu hỏi
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng
昼ごはんを食べて、すこし(やすみます)から、テニスをしにいきます。
やすみんで
やすいて
やすいで
やすんで
Giải đáp câu hỏi
Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 10phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/10
Chúc mừng bạn đã vượt qua Ngữ pháp N5 bài 16
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 10 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Ngữ pháp N5 bài 16 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 10 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY