Nghe bài 33
Câu 1: Chọn
リンさんは 課長と 話しています。どう しますか。
Bạn Lee nói chuyện với tổ trưởng, có vấn đề gì vậy? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.

a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: さあ、リン君、今度は 君が 投げろ。 Bạn Lee, lần này đến cậu hãy ném đi.
B: はい! Vâng!.
A: リン君、今のは だめだ。 強いボールを 投げろ! Bạn Lee lần này không được. Hãy ném banh thật mạnh vào !.
B: ああ、もう投げられません。 手が 痛いです。 A, vẫn chưa ném được. Tay bị nhức.
A: もう少し続けろよ。 頑張れ。 Hãy tiếp tục thêm một chút nhé. Cố gắng lên.
B: はい。 Vâng.
Đáp án a  

Câu 2: Chọn
 
 

a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: いい店だったね。 料理も おいしかったね。 Cửa hàng được nhỉ. Thức ăn cũng ngon nữa nhỉ.
B: うちまで 送りますよ。 僕、車で 来ましたから。 Tôi sẽ chở sếp về đến tận nhà. Vì đi bằng xe hơi đến.
A: え、君、確か、お酒を 飲んだね。 À, cậu, nếu tôi nhớ không nhầm thì cậu đã uống rượu nhỉ.
B: 少しだけです。 Chỉ một chút thôi à.
A: だめだめ。 お酒を 飲んだら、車に 乗っては いけないよ。 車は ここに 置いて、君も 電車で 帰れよ。 Không được, không được. Nếu uống rượu thì không được lái xe hơi đâu đấy. Xe hơi để chỗ này, cậu hãy về nhà bằng xe điện nhé.
B: はい。 Vâng.
Đáp án b  

Câu 3: Chọn

a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: もうすぐ クリスマスだね。 リン君は どうするの? Sắp đến giáng sinh nhỉ. Bạn Lynn có vấn đề gì không vậy?
B: ええ、彼女と…… Vâng, với cô ấy…….
A: へえ、いいなあ。 早く 結婚しろよ。 Um… được nhỉ. Hãy kết hôn nhanh đi.
B: はい。 クリスマスに 申し込む つもりです。 Vâng. Tôi dự định sẽ cầu hôn vào giáng sinh.
A: 頑張れ。 リン君。 Cố gắng lên. Bạn Lynn.
Đáp án a  

Câu 4: Chọn
何に ついて 話していますか。ケリーさんは これから どうしますか。
Họ đang nói chuyện về vấn đề gì? Bạn Keri bây giờ sẽ làm như thế nào? Hãy chọn hình thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.


____){a. みせってく   b. 洗濯機せんたくきあら
 
A. 2 – a
B. 2 – b
C. 5 – a
D. 5 – b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: ねえ、小川さん、このシャツ、洗濯機で 洗っても 大丈夫ですか? Này, bạn Ogawa, áo sơ mi này nếu giặt bằng máy giặt thì không bị sao chứ?
B: ちょっと 見せて。 あ、だめね。 ここに 洗濯機で 洗ってはいけないと 書いてあるでしょう? Hãy nhìn một chút này. A, không được nhỉ. Có ghi là không được giặt bằng máy giặt ở chỗ này?
A: じゃ、どうしたら いいんですか。 Vậy thì, nếu làm như thế nào thì được? 
B: クリーニング屋へ 持って行ったらいいわ。 Nếu đem đến tiệm giặt ủi là được đấy.
Đáp án ⑤ a  

Câu 5: Chọn
____){a. 銀行ぎんこうく   b. コンビニではらう}
A. 3 – a
B. 3 – b
C. 4 – a
D. 4 – b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 小川さん、こんな手紙が 来たんですけど、 これは 何と読むんですか。 Bạn Kogawa, lá thư này đã đến nhưng mà. Cái này đọc là gì vậy?
B: これは「ふりこみようし」と 読むの。 ケリーさん、携帯電話を 使っているでしょうこの 紙を 銀行へ 持って行って、お金を 払ってください、という意味よ。 Cái này đọc là [Furikomiyoshi] (phiếu chuyển khoản). Bạn Keri có sử dụng điện thoại di động không? Có nghĩa là hãy mang tờ giấy này đến Ngân hàng và trả tiền đấy.
A: 3時までに 銀行へ 行けないんですけど…… Tôi không thể đi đến Ngân hàng đến trước 3 giờ nhưng mà…….
B: あ、コンビニでも 大丈夫よ。 A, ngay cả quầy tạp hóa cũng không sao đấy.
Đáp án ④ b
 

Câu 6: Chọn
____){a.   b. てる 
A. 2 – a
B. 2 – b
C. 3 – a
D. 3 – b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: 小川さん、こんな手紙が 来たんですけど、 これは 何と読むんですか。 Bạn Kogawa, lá thư này đã đến nhưng mà. これは 何と読むんですか。 Cái này đọc là gì vậy?
B: ちょっと見せて。 あ、これは だめよ。 4日までに 飲んで くださいと 書いてあるわ。 きょうは 8日でしょう? いつ 買ったの? Hãy nhìn một chút này. A, cái này không được đấy. Có ghi là hãy uống đến trước ngày 4. Hôm nay là ngày 8 phải không? Đã mua khi nào vậy?
A: 1週間ぐらいまえだったと 思います。 Tôi nghĩ cách đây khoảng 1 tuần.
B: 飲むと、おなかが 痛くなるわよ。 Nếu uống thì sẽ bị đau bụng đấy.
A: じゃ、しかたが ありませんね。 Vậy thì, không còn cách nào nhỉ.
Đáp án ② b  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/6
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 33
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 33 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY