Nghe bài 26
Câu 1: Chọn đáp án đúng.
会社の 人は どうですか。どうしてですか。 Người của công ty được đề cập trong bài hội thoại là người như thế nào và tại sao?
<どうですか> Như thế nào?

どうして> Tại sao?
 
A. d- 3
B. d- 4
C. e- 3
D. e- 4
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
B: おはようございます。 Xin chào (buổi sáng).
A: 調子が 悪いんですか。 Tình trạng sức khỏe của bạn không tốt phải không?
B: ええ、きのうの 晩12時まで 残業しました。 Vâng, hôm qua tôi đã tăng ca đến 12 giờ đêm.
A: 12時? 12 giờ à? 何を していたんですか。 Bạn đã làm gì vậy?
B: アメリカ出張の 資料を 作っていました。 Tôi đã soạn tài liệu công tác ở Mỹ.
A: それは 大変でしたね。 Vất vả nhỉ.
Đáp án: d 3  

Câu 2: Chọn đáp án đúng.
A. d- 1
B. d- 4
C. e- 1
D. e- 4
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: おはようございます。 Xin chào (buổi sáng).
B: ふあーつ、おはよう。 Xin chào.
A: 眠いんですか。 Bạn buồn ngủ phải không?
B: ええ、きのうの 晩お酒を 飲みましたから。 Vâng, vì tôi đã uống rượu đêm hôm qua.
A: 何時まで 飲んでいたんですか。 Bạn uống đến mấy giờ?
B: 朝3時までです。 高校の ときの 友達と。 Đến 3 giờ sáng. Với người bạn học thời cấp 3.
A: へえ、ずいぶん 飲みましたね。 Um… đã uống quá nhiều nhỉ.
Đáp án: e 1  

Câu 3: Chọn đáp án đúng.

A. b- 2
B. b- 5
C. c- 2
D. c- 5
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: おはようございます。 Xin chào (buổi sáng).
B: きょうは 元気ですね。 いいことが あったんですか。 Hôm nay bạn có khỏe không? いいことが あったんですか。 Bạn đã có chuyện tốt phải không?
A: ええ、きのうの晩、子どもが 生まれたんです。 Vâng, (vợ tôi) đã sinh em bé tối hôm qua.
B: それは おめでとうございます。 どちらなんですか。 Điều này, xin chúc mừng bạn. Là con gái hay con trai?
A: 女の子です。 Là con gái.
Đáp án: b 5  

Câu 4: Chọn đáp án đúng.
学生は いろいろな ことを します。どうしてですか。
 Học sinh được đề cập trong bài hội thoại làm việc gì và tại sao lại như vậy?
a
b
Giải đáp câu hỏi
 
Đáp Án Dịch
A: じゃ、きょうは これで 終わります。 皆さん、さようなら。 Vậy thì, hôm nay sẽ kết thúc ở đây. Tạm biệt mọi người.
B: 先生、さようならー。 Tạm biệt cô giáo.
A: あ、ミゲルさん、どうしてそんなに 急いでいるんですか。 遊びに 行くんですか。 À, bạn Migeru, tại sao bạn lại gấp như thế? Đi chơi phải không?
B: いえ、柔道の 練習に 行くんです。 Không ạ, em đi luyện tập môn võ judo.
A: あ、そう。 A, thế à. 頑張って! A, thế à. Hãy cố gắng nhé!.
Đáp án: b  
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng.
ミゲルさんは{a.遊(あそ)びに行(い)きます b.柔道(じゅうどう)を 練習(れんしゅう)します}から、急(いそ)いでいます。
a
b
Giải đáp câu hỏi
 
Đáp Án Dịch
A: じゃ、きょうは これで 終わります。 皆さん、さようなら。 Vậy thì, hôm nay sẽ kết thúc ở đây. Tạm biệt mọi người.
B: 先生、さようならー。 Tạm biệt cô giáo.
A: あ、ミゲルさん、どうしてそんなに 急いでいるんですか。 遊びに 行くんですか。 À, bạn Migeru, tại sao bạn lại gấp như thế? Đi chơi phải không?
B: いえ、柔道の 練習に 行くんです。 Không ạ, em đi luyện tập môn võ judo.
A: あ、そう。 A, thế à. 頑張って! A, thế à. Hãy cố gắng nhé!.
Đáp án: b  
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
エドさんは{a.両親(りょうしん)が 来(き)ます b.漢字(かんじ)の 試験(しけん)が あります}から、月曜日(げつようび) 休(やす)みます。
a
b
Giải đáp câu hỏi
Đáp Án Dịch
A: あのう、先生。 Dạ, thưa cô.
B: エドさん、何ですか。 Bạn Edo, có chuyện gì vậy?
A: 月曜日休んでも いいですか。 Em xin phép nghỉ thứ hai được không ạ?
B: 月曜日は 漢字の 試験が ありますよ。 どうしたんですか。 Thứ hai có kiểm tra Hán tự đấy. Bạn có vấn đề gì vậy?
A: 実は、あした国の 両親が 来るんです。 いっしょに 旅行に 行きたいんです。 Thú thật là ngày mai có bố mẹ trong nước đến. Em muốn đi du lịch cùng với bố mẹ.
B: そうですか。 じゃ、しかたが ありませんね。 Vậy à? Vậy thì, không còn cách nào nhỉ.
A: ありがとうございます。 先生も いい週末を。 Cảm ơn cô giáo. Cô giáo cuối tuần cũng vui vẻ nhỉ.
Đáp án: a  

Thời gian làm bài
Danh sách câu hỏi
Thời gian làm bài 15phút
Trả lời đúng
Trả lời sai
Không trả lời câu hỏi
Nộp bài chấm điểm
Số câu hoàn thành: 0/6
Chúc mừng bạn đã vượt qua Nghe bài 26
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải
Bạn chưa vượt qua Nghe bài 26 cố gắng luyện thêm nhé!
Kết quả
Câu trả lời đúng của bạn: câu
Tổng số câu: 6 câu
Xem đáp án và lời giải

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào các ô có dấu (*) ở form bên dưới. Cô sẽ tiếp nhận và tư vấn cho bạn trong vòng 24h. Cảm ơn bạn!
ĐĂNG KÝ NGAY